coupole trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ coupole trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ coupole trong Tiếng pháp.

Từ coupole trong Tiếng pháp có các nghĩa là vòm bát úp, vòm, đỉnh vòm, kiến trúc vòm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ coupole

vòm bát úp

noun (kiến trúc) vòm, vòm bát úp)

vòm

noun (kiến trúc) vòm, vòm bát úp)

Votre cible est la coupole au sommet de ce bâtiment.
Mục tiêu của các anh là nóc tòa nhà đó, phần mái vòm.

đỉnh vòm

noun (quân sự) đỉnh vòm (của công sự)

kiến trúc vòm

noun (Élément structural d'architecture qui ressemble à la moitié supérieure d'une sphère creuse.)

Xem thêm ví dụ

La coupole de la mairie de la ville est directement visible de Fulton Street.
Tòa thị chính của thành phố San Francisco có thể nhìn thấy trực tiếp từ dưới phố Fulton.
Votre cible est la coupole au sommet de ce bâtiment.
Mục tiêu của các anh là nóc tòa nhà đó, phần mái vòm.
La coupole sud-est.
Mái vòm Đông Nam.
Cette phrase fut dès lors de plus en plus associée aux mythes fondateurs de la Suisse, qui sont également souvent centrés sur le thème de la solidarité, à tel point qu'en 1902, quand le palais fédéral fut construit, la phrase latine Unus pro omnibus, omnes pro uno fut inscrite dans la coupole du palais.
Cụm từ này ngày càng gắn liền với những huyền thoại sáng lập của Thụy Sĩ, thường có sự đoàn kết như một chủ đề trung tâm, đến mức độ "Unus pro omnibus, omnes pro uno" thậm chí được viết trong vòm của Cung điện Liên bang Thụy Sĩ năm 1902.
Sur ce qu’on appelait jadis le mont Sion, on ne voit plus le temple de Jéhovah, mais la Coupole du Rocher et une autre mosquée dédiée à Allah.
Ở trên cái núi mà thời xưa được gọi là núi Si-ôn chúng ta không thấy đền thờ nào dành cho Đức Giê-hô-va, nhưng trái lại chỉ có Thạch-giáo-đường Mô-ha-mét và một nhà cầu-nguyện Hồi-giáo để thờ cúng Allah.
Un point lumineux s’allume alors dans la coupole et le patient appuie sur un bouton quand il le voit apparaître.
Người đó sẽ bấm một cái nút khi nhìn thấy đốm nhỏ này”.
Sur votre gauche, vous voyez la synagogue avec sa coupole dorée.
Bên trái là mái vòm của nhà thờ Do Thái.
Il a pour caractéristique remarquable une gigantesque coupole de 43 mètres de diamètre, diamètre que seuls des ouvrages modernes ont dépassé.
Một đặc điểm của cấu trúc này là cái vòm đồ sộ có đường kính 43 mét, kỷ lục về bề rộng này chỉ bị phá trong thời đại tân tiến.
Cette coupole recouvrait une statue de l’Amour, taillant son arc, ouvrage d’un sculpteur athénien.
Mái vòm đó che phủ một pho tượng thần ái tình vót cánh cung, tác phẩm của một nhà điêu khắc ở Athènes.
La première coupole s’étant effondrée en 558, une seconde est reconstruite en 562.
Mái vòm trung tâm thứ nhất đã bị sập vào năm 558, mái thứ hai đã được xây dựng lại vào năm 562.
Le dôme de Soltaniyeh a ouvert la voie à des constructions en coupole plus audacieuse, comme le mausolée de Khoja Ahmed Yasavi et le Taj Mahal.
Mái vòm Soltaniyeh mở đường cho phong cách xây dựng vòm trong thế giới Hồi giáo tại Lăng mộ Khoja Ahmed Yasavi và Taj Mahal.
Ainsi, dans la basilique Saint-Pierre de Rome, les paroles de Jésus sont inscrites en latin sur l’intérieur de la coupole, en lettres plus grandes qu’un homme.
Do đó, tại Giáo đường Thánh Phê-rô ở Rô-ma, những lời của Chúa Giê-su được khắc bằng tiếng La-tinh bên trong mái vòm, với những ký tự có kích thước lớn hơn một người.
Selon son récit, cette « étoile » se rapproche de l'endroit où il se trouve, en grossissant jusqu'à prendre l'aspect d'un engin aérien à peu près circulaire ou ovale, avec une lumière rouge sur le devant et une coupole tournante sur le dessus.
Theo lời anh kể lại, "ngôi sao" này tiến về phía anh và kích thước của nó tăng dần cho tới khi hiện rõ nét một chiếc phi thuyền hình oval, với thứ ánh sáng màu đỏ ở phía trước và một vật thể đang xoay ở phía trên.
Leur coupole est plus grosse.
Đĩa ăng-ten của họ lớn hơn của ông.
J'arrive en haut, et il y a une coupole.
Tôi bật lên trên đỉnh, và đó là một nóc nhà tròn.
Le pilier qui contrôle tout est dans la coupole sud-est.
Cột trụ chính điều khiển mọi thứ là ở mái vòm Đông Nam.
Son importance dans le monde musulman pourrait être comparée à celle de la coupole de Brunelleschi, à Florence, dans l'architecture chrétienne.
Tầm quan trọng của nó trong thế giới Hồi giáo có thể được so sánh với Mái vòm của Brunelleschi do Filippo Brunelleschi thiết kế đóng góp cho Kitô giáo.
Le dôme construit par Brunelleschi pour la cathédrale de Florence appartenait, plus qu’aucun autre édifice, au peuple dans la mesure où la construction de chacun des huit segments de la coupole avait été payée par un quartier différent de la ville,.
Mái vòm Brunelleschi tại Florence Cathedral, nhiều hơn bất kỳ tòa nhà khác, là sự áp đảo thuộc về dân chúng bởi vì việc xây dựng mỗi trong tám phân đoạn đã đạt được bằng một khu vực khác nhau của thành phố.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ coupole trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.