cotonete trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ cotonete trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ cotonete trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ cotonete trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là lau, máy điểm dạng, cái thông nòng súng, thấm bằng miếng gạc, đồ xe lỗ tai. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ cotonete

lau

(swab)

máy điểm dạng

(applicator)

cái thông nòng súng

(swab)

thấm bằng miếng gạc

(swab)

đồ xe lỗ tai

Xem thêm ví dụ

Então, como estamos de cotonetes hoje?
Vậy hôm nay bông gạc sao rồi?
(Risos) Qualquer um que esteja aqui com a sua cara-metade vire-se para ele, passe-lhe um cotonete pela boca, envie-o para o laboratório e saberá com toda a certeza.
Vì vậy bất cứ ai ở đây hôm nay với người đó của mình, chỉ cần quay sang và lau miệng họ, và gửi đến phòng nghiên cứu và chắc chắn các bạn sẽ biết điều đó.
Por isso, eu e outras equipas estamos armados de cotonetes e pinças, e técnicas avançadas de ADN, para descobrir a vida microscópica à nossa volta.
Và tôi cùng một vài đội khác được trang bị tăm bông và nhíp cùng các công nghệ di truyền hiện đại để khám phá cuộc sống vi sinh ngay cạnh chúng ta.
Estás a falar de testes em tubo, não em cotonetes?
Anh đang nói về mấy cái lọ chứ ko phải là ống nghiệm?
Precisamos dum cotonete com ADN e da vontade para dizer: "O que é que há dentro de mim?
Chúng tôi cần các ADN sạch và tâm thế sẵn sàng "Bên trong tôi có gì?
Sugestão: se necessário, utilize primeiro uma caneta tira-nódoas ou álcool isopropílico e um cotonete.
Mẹo: Nếu cần, hãy dùng bút tẩy vết bẩn hoặc mảnh vải bông thấm cồn isopropyl trước.
Se for fazer comprar amanhã, estou sem cotonetes.
Nếu ngày mai có con đi chợ, mua tăm bông cho Cha.
Localmente, em Boston, há uma empresa fantástica chamada Green City Growers, que polinizam as culturas de abóbora à mão com cotonetes. Se falham aquela janela de três dias, não há frutos.
Hiện nay ở Boston, có 1 công ty rất hay tên là Những người xây thành phố xanh, họ thụ phấn cho vườn bí đao bằng tay với Q-Tips, và nếu họ bỏ 3 ngày, sẽ không có quả.
Passe-me um cotonete, por favor.
Đưa ta cái tăm bông nào.
Isto são cotonetes colados ao meu colega de quarto com cola de perucas.
Đây là Q- tips dính lên người bạn cùng phòng tôi với keo tóc giả.
Enfiam um cotonete enorme na garganta e esperam.
Chọc cây Q-tip to xuống cổ họng và chờ.
" Não diga que o cabelo dele lembra um cotonete sujo. "
" Đừng có nói ra là tóc anh ấy làm anh ấy giống như chữ Q dơ dáy. "

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ cotonete trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.