couve trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ couve trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ couve trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ couve trong Tiếng Bồ Đào Nha có nghĩa là cải bắp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ couve

cải bắp

noun

O homem atravessa o rio com o lobo e a couve.
Vậy là người đàn ông băng qua sông với con sói và cải bắp.

Xem thêm ví dụ

Ouvido couve-flor.
Tai bị sưng.
Mascar tabaco anula o propósito de beber couve.
Nhai thuốc lá làm cho việc uống nước cải xoăn mất tác dụng, phải không?
Quero que saibam que eu e os meus irmãos gostamos de comer folhas de couve assadas no forno.
Tôi muốn các bạn biết rằng tôi, anh trai và chị gái thực sự rất thích ăn các loại snack rau cải nướng.
A série documenta a viagem de Poppy e Rex enquanto tentam encontrar um "smoothie de couve mágica".
Series kể hành trình của Poppy và Rex đi tìm một loại "sinh tố cải xoăn thần kỳ".
Porque é que vos mostro uma couve-flor, um legume normal e antigo?
Tại sao tôi lại cho quí vị xem bông súp lơ này, một loại rau rất bình thường và có từ xa xưa?
E couves de Bruxelas pouco apetitosas, e beringelas, tão bonitas.
Và những cây cải Bruxen kém hấp dẫn, và cây cà tím, tuyệt đẹp.
Couve especial, costelas fritas.
( Khốn nạn vl ) Một đĩa cải xoăn, sườn rán.
Só ficaram com as nojentas couves de Bruxelas da Monica.
Tất cả những gì các cậu có là món cải bốc mùi của Monica.
Se as crianças plantarem couves, comem couves.
Nếu bọn trẻ trồng cải xoăn, chúng sẽ ăn cải xoăn.
Torturamo-nos com couve pelos pecados que cometemos?
Tự tra tấn bằng cải xoăn để chuộc lại tội lỗi?
Meu Deus, são couves de Bruxelas.
Ha-ha-ha. Oh, my God, là Cải-Brussels!
Sentado, ele não seria muito maior do que as couves.
Ngồi ở đó, nó không cao hơn những cây cải là mấy.
Se cortarem, com uma faca afiada, um dos pedaços da couve-flor e olharem para ele separadamente, ele parece-se com uma couve-flor inteira, mas mais pequena.
Nếu quí vị dùng một con dao sắc để cắt một trong những bông nhỏ của bông súp lơ lớn và quan sát riêng nó, quí vị sẽ thấy nó hệt như một bông súp lơ thật, nhưng bé hơn.
Mas o pior de tudo eram as orelhas de couve-flor laceradas.
Nhưng tệ hơn cả là trấn thương ở tai.
Tenho um cheeseburger duplo, aros de cebola, salada de couve e cenoura.
Tao có một bánh kẹp gấp đôi pho mát hành chiên, một ít xà lách trộn.
Deixa o lobo, volta com a couve...
Anh ta bỏ con sói, quay lại với...
Não podemos cortá-la como uma couve.
Không ai có thể dễ dàng bổ nó ra nhưbắp cải vậy.
A Ruth está-me a fazer comer crocantes de couve, agora.
Giờ Ruth bắt tôi ăn cải xoăn nướng giòn.
Porque é que vos mostro uma couve- flor, um legume normal e antigo?
Tại sao tôi lại cho quí vị xem bông súp lơ này, một loại rau rất bình thường và có từ xa xưa?
Enfiei-lhe couves de Bruxelas nas calcas.
Hay tranh thủ nhồi món cải Brussels vào quần cậu ấy.
Prefiro morrer comendo cheeseburgers do que viver de couve-flor refogada.
Tôi thà ăn thịt băm phô mai mà chết còn hơn là sống bằng cải súp- hấp.
Compram lá uns lanches baseados em algas marinhas chamados Prémio de vegetais com couve, que é para os miúdos que chegam a casa e dizem,
Họ mua những bữa ăn nhẹ với rong biển được gọi là Veggie Booty với súp lơ, loại dành cho trẻ con, những đứa trẻ sẽ về nhà và nói,
A coisa que mais me espantou neste mundo desde que fui libertado é que a couve é o último grito.
Từ lúc ra tù, điều làm tao hoang mang nhất trên cái quả đất này là cải xoăn lại đang là mốt đấy.
Havia couve, nabos, rabanetes...
Nào là cải bắp, củ cải tía, củ cải đỏ.
Se cortarem, com uma faca afiada, um dos pedaços da couve- flor e olharem para ele separadamente, ele parece- se com uma couve- flor inteira, mas mais pequena.
Nếu quí vị dùng một con dao sắc để cắt một trong những bông nhỏ của bông súp lơ lớn và quan sát riêng nó, quí vị sẽ thấy nó hệt như một bông súp lơ thật, nhưng bé hơn.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ couve trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.