cotação trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ cotação trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ cotação trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ cotação trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là tỷ giá hối đoái, đoạn trích dẫn, Tỷ giá hối đoái, đặt giá, đoạn dẫn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ cotação

tỷ giá hối đoái

(rate of exchange)

đoạn trích dẫn

(quote)

Tỷ giá hối đoái

(exchange rate)

đặt giá

đoạn dẫn

(quotation)

Xem thêm ví dụ

Use o Google Finance para receber cotações e gráficos de ações em tempo real, além de notícias sobre finanças.
Bạn có thể nhận được báo giá cổ phiếu, biểu đồ và tin tức tài chính theo thời gian thực với Google Finance.
No entanto, o empregado do fornecedor cometeu um erro ao escrever a cotação, de modo que o preço foi reduzido em quase US$ 40.000.
Tuy nhiên, nhân viên bán hàng của nhà cung cấp đã nhầm lẫn khi viết bảng báo giá, do vậy giá thành hạ thấp gần 40.000 Mỹ Kim.
Isto implica que não existe uma única cotação, mas sim um conjunto de diferentes cotações, dependendo de qual banco ou formador de mercado esta transacionando.
Điều này có nghĩa rằng không có một tỷ giá hối đoái duy nhất mà là một số tỷ giá (giá cả) khác nhau, phụ thuộc vào cái mà ngân hàng hoặc nhà tạo lập thị trường đang giao dịch, và nó ở đâu.
Em seu livro Generation MySpace (Geração MySpace), Candice Kelsey escreveu que a questão se resume a “julgar o valor social de alguém baseado simplesmente em quantas pessoas gostam dele, assim como o valor de uma empresa é determinado pela cotação de suas ações”.
Trong cuốn Generation MySpace (Thế hệ MySpace), tác giả Candice Kelsey cho biết khi làm thế thì thật ra các em đang “đánh giá một người qua số bạn của người đó, cũng chẳng khác nào đánh giá một công ty qua số cổ phiếu”.
Estão inflando as cotações.
Tôi nghĩ chúng đang đẩy giá lên.
A cotação do dólar vai nos ajudar.
Các cậu biết không, nhờ tỷ giá ngoại tệ mà chúng ta lợi phết đấy.
As negociações são então registradas num painel eletrônico que atualiza as cotações — preços correntes e detalhes de negociações.
Rồi các trao đổi được ghi vào bảng giá biểu chứng khoán—giá cả hiện hành và các chi tiết về sự trao đổi hiện lên trên máy điện báo.
Veja algumas palavras para call to action de amostra: Compre, Venda, Peça, Procure, Encontre, Assine, Experimente, Peça uma cotação.
Dưới đây là một số từ gọi hành động mẫu: Mua, Bán, Đặt hàng, Duyệt qua, Tìm, Đăng ký, Thử, Nhận báo giá.
Veja outros exemplos de ações que os clientes realizam e que podem ser valiosas para sua empresa: envios de formulário, cotações de preços, agendamentos de test drive, solicitações de retorno de ligação ou a busca pela localização de uma loja.
Các ví dụ khác về hành động mà khách hàng thực hiện có thể có giá trị cho doanh nghiệp của bạn: báo giá, sắp xếp dùng thử, yêu cầu gọi lại hoặc tìm kiếm vị trí cửa hàng.
Não daremos o resto do código, mas daremos as três cotações.
Do đó, chúng tôi sẽ không đưa ra phần còn lại của đoạn mã, nhưng chúng tôi sẽ đưa ra 3 lời trích dẫn.
Normalmente, estava a ler as cotações da Bolsa. e o pedaço de papel com o nosso artigo estava no chão, ou coisa assim. "Céus! O que é que ele está a fazer?
Thông thường họ đang đọc giá cổ phiếu, và những trang báo có bài báo của bạn lại ở dưới sàn, hoặc đại loại như vậy, và bạn biết rằng, "Vì Chúa, họ đang làm gì vậy!
A cotação do peso argentino é oscilante e há anos vem sofrendo com a controversa inflação da economia argentina, cujos índices oficiais divergem daqueles calculados pelas entidades privadas de consultoria econômica.
Giá của đồng peso Argentina là dao động và trong nhiều năm qua đã bị lạm phát gây nhiều tranh cãi của nền kinh tế Argentina, có tốc độ khác nhau từ những tính toán của các đơn vị tư nhân tư vấn kinh tế chính thức.
Em 30 de agosto de 2018, a cotação chegou ao seu nível mais baixo, se tendo uma cotação em torno de 2,5 centavos de dólar.
Vào ngày 30 tháng 8 năm 2018, giá cổ phiếu đạt mức thấp nhất, có báo giá khoảng 2,5 cent.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ cotação trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.