cotovelada trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ cotovelada trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ cotovelada trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ cotovelada trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là túi, thúc, chọc, xô, đâm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ cotovelada

túi

(poke)

thúc

(prod)

chọc

(prod)

(poke)

đâm

(prod)

Xem thêm ví dụ

Garoto conhece a garota, ele se apaixona, a garota dá cotovelada nas costas dele.
Con trai gặp con gái con trai yêu và 2 đứa khoác tay.
A multidão empolgada dá cotoveladas para abrir caminho; alguns até mesmo passam por cima de outros no esforço frenético de tocar na imagem.
Đám đông bị khích động đẩy lẫn nhau; có người còn trèo lên người khác với cố gắng điên cuồng để rờ cho được hình tượng.
"Eu confesso que não estou encantado com o ideal de vida sustentado por aqueles que pensam que o estado normal do ser humano é o de lutar para alcançá-lo, em que o atropelamento, esmagamento e cotoveladas uns nos outros, que forma o tipo existente de vida social, é o destino mais desejável da espécie humana, ou qualquer coisa senão os sintomas desagradáveis de uma das fases do progresso industrial.
Tôi thừa nhận tôi không bị thu hút bởi ý tưởng cho rằng tình trạng bình thường của con người là phải vật lộn để sống sót; rằng việc giẫm đạp lên nhau, đè nén nhau, đẩy nhau và đánh đạp nhau, vốn là tình hình xã hội hiện giờ, là điều mà loài người mong muốn, đó chỉ là những dấ uhiệu về sự bất động của một trong những giai đoạn phát triển công nghiệp.
Como ele parou, um dos homens loafing no canto correram para a frente para abrir a porta na esperança de ganhar um cobre, mas foi uma cotovelada afastado por outro vagabundo, que tinha correu com a mesma intenção.
Khi kéo lên, một trong những người đàn ông tản bộ ở góc lao về phía trước để mở cửa trong hy vọng kiếm được một đồng, nhưng là lần huých khuỷu tay đi bởi một người đi rong, người đã vội vàng lên với ý định tương tự.
É dar- lhe de uma cotovelada nos dentes e disparar na direcção da linha de chegada.
Bạn cho cô ta một cú huých bất chợt vào răng với khuỷu tay của mình và cán đích.
É dar-lhe de uma cotovelada nos dentes e disparar na direção da linha de chegada.
Bạn cho cô ta một cú huých bất chợt vào răng với khuỷu tay của mình và cán đích.
Com este lance uma vez longa, agora descontroladamente cotovelada, 50 anos atrás fez Nathan Swain fifteen matar baleias entre um nascer do sol e um pôr do sol.
Với chích một lần, bây giờ cực kỳ huých khuỷu tay, năm mươi năm trước đã Nathan Swain giết chết mười lăm cá voi giữa một mặt trời mọc và hoàng hôn.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ cotovelada trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.