costume trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ costume trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ costume trong Tiếng Anh.
Từ costume trong Tiếng Anh có các nghĩa là trang phục, y phục, cách ăn mặc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ costume
trang phụcverb You need to think carefully about your costume. Cháu phải lựa chọn trang phục cẩn thận. |
y phụcnoun I guess I could put on a costume and fly around and pull cats out of trees. Anh đoán anh có thể mặc y phục và bay vòng quanh bắt mèo kẹt trên cây. |
cách ăn mặcverb |
Xem thêm ví dụ
At his home, Kenwood, in Weybridge, she found a full-size crucifix, a gorilla costume, a medieval suit of armour and a well-organised library, with works by Alfred, Lord Tennyson, Jonathan Swift, Oscar Wilde, George Orwell, Aldous Huxley, and The Passover Plot by Hugh J. Schonfield, which had influenced Lennon's ideas about Christianity. Tại căn nhà của anh ở Kenwood, Weybridge, bà tìm thấy một cây thập ác to bằng người thật, một bộ giáp thời Trung cổ cùng với một thư viện nhỏ rất ngăn nắp với các tác phẩm của Alfred Tennyson, Jonathan Swift, Oscar Wilde, George Orwell, Aldous Huxley và cuốn The Passover Plot của Hugh J. Schonfield vốn ảnh hưởng rất lớn tới Lennon về những quan điểm Kitô giáo. |
Round 5: They faced 20 models, after the models dressed in the costumes chosen by Cecilia Cheung and Kim Soo-hyun. Vòng 5: Họ phải đối mặt với 20 người mẫu, khi các mô hình mặc trang phục được lựa chọn bởi Cecilia Trương và Kim Soo-hyun. |
You gotta get a girl that'll fit into Maureen's costumes. Cậu phải tìm cho được 1 cô mặc vừa đồ Maureen. |
You're supposed to wear a costume. Tưởng cậu mặc đồ hóa trang chứ. |
This was seen in his variety of apparel: he appeared in the costumes of the Bedouin, the traditional clothes of the Iraqi peasant (which he essentially wore during his childhood), and even appeared in Kurdish clothing, but he also appeared in Western suits fitted by his favorite tailor, projecting the image of an urbane and modern leader. Này đã được nhìn thấy trong nhiều nay: ông ta xuất hiện trong trang phục của Bedouin, truyền thống quần áo của nông dân Iraq (mà ông ta về cơ bản mặc trong thời thơ ấu), và thậm chí quần áo Kurdish, nhưng cũng xuất hiện ở trang phục phương Tây may bởi thợ may yêu thích của ông ta, thể hiện hình ảnh của một lãnh đạo tao nhã và hiện đại. |
Rodgers said that Lucas gave her only general instructions about the scene in Jabba's palace, but wanted a special costume. Rodgers nói rằng Lucas chỉ hướng dẫn cô một vài điểm của cảnh lâu đài Jabba, nhưng ông muốn một bộ trang phục đặc biệt. |
This does not require devising a catchy theme to make it unique or memorable but which would imitate worldly parties, such as costume balls or masquerade parties. Điều này không đòi hỏi phải bày vẽ ra một chủ đề hấp dẫn để làm cho cuộc họp mặt chung vui được độc đáo hay đáng ghi nhớ mà lại bắt chước tục lệ của thế gian, chẳng hạn dạ vũ hóa trang hay dạ hội đeo mặt nạ. |
He said he couldn't see my costume much from where he was sitting. Anh nói từ chỗ ngồi anh không thấy rõ trang phục của tôi. |
"Disney accused of 'brownface' over Moana costume". Truy cập ngày 24 tháng 9 năm 2016. ^ “Disney accused of 'brownface' over Moana costume”. |
If she needs costume ideas, she could be a bikini model or a slutty nurse, or a sexy cheerleader. Wow, hey. Nếu cô ấy cần một ý tưởng cho trang phục thì bảo cô ấy mặc đồ bikini hiện đại... hoặc đồ y tá hở hang không thì đồ cổ vũ gợi cảm nha. |
Code Geass characters have appeared as costumes in the Japanese version of the PlayStation 3 game Tales of Graces F. These characters are Zero, Suzaku, C.C. and Kallen. Các nhân vật Code Geass đều xuất hiện trong bộ trang phục từ phiên bản tiếng Nhật của tựa game PlayStation 3, Tales of Graces F. Số nhân vật này gồm Zero, Suzaku, C.C. và Kallen. |
In the future section, Brenna Wayne is aided by an ape with augmented intelligence in a Robin costume, who goes by the name 'Rodney'. Trong phần tương lai, Brenna Wayne được hỗ trợ bởi một con khỉ được tăng cường trí thông minh trong trang phục Robin, có cái tên là 'Rodney'. |
The Red Robin costume was stated to be more symbolism, than an actual costume choice, as Jason has been both the Red Hood and Robin, being shown as Red Robin. Trang phục của Red Robin của Todd mang tính biểu tượng nhiều hơn trang phục được lựa chọn, Jason vẫn là Red Hood và Robin, được thể hiện như Red Robin. |
You need to think carefully about your costume. Cháu phải lựa chọn trang phục cẩn thận. |
At the end of the Miss Panamá 2011 she also received awards including Best Fantasy Costume, Miss Photogenic, and "Misses Council," awarded by the panel of judges that included former beauty queens and participants of Miss Panama. Vào cuối cuộc thi Hoa hậu Panamá 2011, cô cũng nhận được các giải thưởng như Trang phục Xuất sắc nhất, Hoa hậu Ăn ảnh và "Hoa hậu Hội đồng" do ban giám khảo trao tặng, bao gồm các nữ hoàng sắc đẹp và những người tham gia Hoa hậu Panama. |
She is a barefoot young woman in her mid-twenties with often braided blonde hair, blue eyes, wearing a blue and white national costume or a white dress. Trinh nữ Phần Lan được hư cấu là một người phụ nữ trẻ khoảng tuổi đôi mươi với mái tóc vàng bện lại, mắt xanh, mặc một bộ trang phục màu xanh và trắng của đất nước hoặc một chiếc váy trắng, đi chân trần. |
It was time to stop wearing this stupid costume Có lẽ đã đến lúc nên thôi mặc cái bộ đồ ngu xuẩn này. |
Although eleven previous Japanese films had won Academy Awards in other categories, such as Best Animated Feature or Best Costume Design, the as-yet unattained Best Foreign Language Film award was highly coveted in the Japanese film industry. Mặc dù mười một bộ phim Nhật Bản trước đó đã thắng Giải Oscar trong các thể loại khác, ví dụ như Phim hoạt hình hay nhất hoặc Thiết kế phục trang xuất sắc nhất, hạng mục giải thưởng Phim ngoại ngữ hay nhất – mà người Nhật vẫn chưa thể chạm tới cho đến thời điểm này – vẫn rất được thèm muốn trong ngành công nghiệp điện ảnh Nhật Bản. |
The evenings include events such as awards ceremonies, the annual Masquerade costume contest, and the Comic-Con International Independent Film Festival, which showcases shorts and feature-length movies that do not have distribution or distribution deals. Các đêm hội nghị bao gồm những sự kiện như lễ trao giải, cuộc thi hóa trang Masquerade thường niên và Liên hoan phim độc lập quốc tế Comic-Con, nơi trình chiếu những bộ phim chưa có nhà phân phối hoặc phân phối giao dịch. |
Following his father's death and his succession as Marquess and head of the Shō family in 1901, Shō Ten and his family gave up the trappings of traditional Ryukyuan royal court life, costume, court language, and ritual, and adopted those of the Japanese peerage. Sau cái chết của cha, ông thừa kế tước hiệu hầu tước và người đứng đầu gia tộc Shō vào năm 1901, Shō Ten và gia đình mình đã từ bỏ trang phục truyền thống Lưu Cầu, cũng như phong cách sinh hoạt, ngôn ngữ và lễ nghi vương tộc trước đây, thay vào đó, họ tiếp nhận văn hóa của quý tộc Nhật Bản. |
I guess I could put on a costume and fly around and pull cats out of trees. Anh đoán anh có thể mặc y phục và bay vòng quanh bắt mèo kẹt trên cây. |
Pacific Rim National costume East Asia Economic Caucus East Asia Summit Asia-Europe Meeting ASEAN Free Trade Area Levy, Clifford J. Vành đai Thái Bình Dương Trang phục truyền thống Diễn đàn Kinh tế Đông Á Hội nghị cấp cao Đông Á ASEM Khu vực Mậu dịch Tự do ASEAN ^ a ă Levy, Clifford J. |
But I spent months assembling the most screen-accurate Hellboy costume I could, from the boots to the belt to the pants to the right hand of doom. Nhưng tôi dành hàng tháng để lắp ráp những mẩu hình trong bộ Quỷ đỏ chính xác nhất có thể, từ đôi bốt đến cái thắt lưng rồi đến cái quần đến bàn tay phải của sự diệt vong. |
The costume with the most applause takes home 200 smackers, so... Trang phục được vỗ tay nhiều nhất sẽ nhận về 200 đô la, vậy nên... |
They would have two children, both surviving Kurosawa as of 2018: a son, Hisao, born December 20, 1945, who would serve as producer on some of his father's last projects, and Kazuko, a daughter, born April 29, 1954, who would become a costume designer. Họ có hai người con: một con trai, Hisao, sinh ngày 20 tháng 12 năm 1945, người sẽ là nhà sản xuất cho một vài dự án cuối cùng của cha mình, và Kazuko, một con gái, sinh ngày 29 tháng 4 năm 1954, người sau này trở thành một nhà thiết kế trang phục. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ costume trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới costume
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.