coup trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ coup trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ coup trong Tiếng Anh.
Từ coup trong Tiếng Anh có các nghĩa là việc làm táo bạo, hành động phi thường, đảo chính. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ coup
việc làm táo bạoverb |
hành động phi thườngverb |
đảo chínhverb This was nothing more or less than an attempted coup, plain and simple. Chuyện này không khác gì một cố gắng đảo chính, nói đơn giản là thế. |
Xem thêm ví dụ
The subsequent protests led to a bloodless coup on 24 March 2005, after which Akayev fled the country with his family and was replaced by acting president Kurmanbek Bakiyev (see: Tulip Revolution). Những cuộc biểu tình phản kháng sau đó đã dẫn tới một cuộc đảo chính hòa bình ngày 24 tháng 3, sau sự kiện này Akayev đã chạy trốn khỏi đất nước và được thay thế bởi tổng thống lâm thời Kurmanbek Bakiyev. (xem: Cách mạng Tulip). |
When you hear Babangida, you remember the military and military coups. Khi bạn nghe Babangida, bạn sẽ nhớ tới quân đội và những cuộc đảo chính. |
On November 11, 1960, after the failed military coup he gave refuge to his friend Phan Huy Đán which resulted in the imprisonment of his family for almost 4 years (his son Đinh Xuân Quân was released after 6 months of detention). Vào tháng 11 năm 1960, sau vụ đảo chính hụt của một số sĩ quan, ông đã cho ông Phan Huy Đán trú ẩn trong nhà và kết quả là cả gia đình ông bị giam trong nhiều năm (riêng người con trai, Đinh Xuân Quân, vì còn đi học nên được thả sau 6 tháng). |
In 1993, he became a docent in political theory following his work on the 1960 military coup and political-military relations in the Adnan Menderes era. Năm 1993, ông trở thành một bác sĩ về lý thuyết chính trị sau khi ông làm việc về cuộc đảo chính quân sự năm 1960 và quan hệ chính trị - quân sự trong thời Adnan Menderes. |
According to the Associated Press, the incidents raised the possibility of a coup attempt; they have also described as possible assassination attempts and kidnap attempts. Theo AP, các sự kiện này có thể liên quan đến nỗ lực đảo chính; họ cũng được mô tả là có thể thực hiện các nỗ lực ám sát và bắt cóc. |
He later revived his military career with the invasion of French forces into Mexico, and another failed coup attempt followed. Sau đó, ông khôi phục lại sự nghiệp quân sự của mình khi cuộc xâm lăng của quân đội Pháp vào Mexico, và một cuộc đảo chính không thành công theo sau. |
President Jacobo Arbenz Guzman of Guatemala was removed in 1954 in a CIA-led coup carried out under the code name Operation PBSUCCESS. Tổng thống Carlos Arbenz Võ của Guatemala đã được loại bỏ vào năm 1954 trong một CIA-dẫn đảo chính thực hiện dưới tên mã Hoạt động PBSUCCESS. |
Six days later, he started in the 4–0 victory over Bastia in the 2015 Coupe de la Ligue, his 34th consecutive game without a defeat for the club, surpassing a record set by George Weah. Sáu ngày sau, anh bắt đầu trong chiến thắng 4 trận0 trước Bastia trong Coupe de la Ligue 2015, trận đấu thứ 34 liên tiếp của anh mà không có một thất bại nào cho câu lạc bộ, vượt qua kỷ lục do George Weah thiết lập. |
If she did, and she shared those with us, that would represent the biggest intelligence coup in a decade. nói rằng cô ta đã truy cập vào các bản thảo. Nếu cô ta gửi những thứ đó cho chúng ta, |
According to a currently declassified CIA report from August 14, 1970, a secret council named "The Revolutionary Committee" staged and planned the coup that led to the removal of Prince Sihanouk from power and to the creation of the Khmer Republic. Theo một báo cáo của CIA hiện đang được giải mật từ ngày 14 tháng 8 năm 1970, một hội đồng bí mật mang tên "Ủy ban Cách mạng" đã tổ chức và lên kế hoạch vụ đảo chính nhằm lật đổ Hoàng thân Sihanouk và dẫn đến sự ra đời của nước Cộng hòa Khmer. |
He retained power despite several military coups with strong palace support. Ông giữ quyền lực mặc dù các cuộc đảo chính quân sự với sự hỗ trợ từ Hoàng cung. |
The sedan and coupe are available in several trim levels (DX, DX-G, LX, EX, EX-L, and Si). Các phiên bản sedan và coupe có nhiều cấp độ(DX, DX-G, LX, EX, EX-L, và Si). |
On 21 September 1957, Sarit chose Pote to head the coup-installed government, mainly because the American-educated diplomat had good relations with the Americans. Vào ngày 21 tháng 9 năm 1957, Sarit chọn Pote để lãnh đạo chính phủ đảo chánh, chủ yếu là vì ngoại giao có học thức Hoa Kỳ có mối quan hệ tốt với người Mỹ. |
He rose to power by overthrowing his father, Said bin Taimur, in a palace coup in 1970. Ông lên nắm quyền sau khi lật đổ cha mình, Said bin Taimur, trong cuộc cuộc đảo chính cung điện vào năm 1970. |
Having growing doubts about where Gorbachev's reforms were leading, Yanayev started working with, and eventually formally leading, the Gang of Eight, the group which deposed Gorbachev during the August coup of 1991. Có sự nghi ngờ ngày càng tăng về định hướng của các chính sách cải cách của Gorbachev, Yanayev đầu tiên là hợp tác với sau đó là người đứng đầu Nhóm 8 người, nhóm đã lật đổ Gorbachev trong cuộc đảo chính tháng 8 năm 1991. |
Before the coup, Sanogo had held a mid-level army position. Trước cuộc đảo chính, Sanogo đã giữ một vị trí quân đội cấp trung. |
Both sides of the campaign have been accused of using divisive and extreme rhetoric, with Erdoğan accusing all 'No' voters of being terrorists siding with the plotters of the failed 2016 coup. Cả hai bên của cuộc vận động bầu cử bị cáo buộc đã sử dụng những lời hùng biện có tính cách chia rẽ và cực đoan, với Erdoğan cáo buộc tất cả cử tri ủng hộ phiếu 'Không' là những kẻ khủng bố đang đứng về phía những kẻ âm mưu đảo chính năm 2016. |
It seems that In put forward a proposal involving the return of Thanh to Cambodia, though whether this was a genuine coup plot or merely an amnesty for Thanh remains unclear. Xem chừng In đã đưa ra lời đề nghị có liên quan đến sự trở lại của Sơn Ngọc Thành về Campuchia, dù nó có thực là một âm mưu đảo chính hay chỉ đơn thuần là ân xá cho Thành vẫn chưa rõ ràng. |
The BNP ruled the country from independence in 1966 until 1985 when it was overthrown in a military coup. BNP cai trị đất nước từ khi độc lập vào năm 1966 cho đến năm 1985 khi nó bị lật đổ trong một cuộc đảo chính quân sự. |
For all intents and purposes, the country was still a military dictatorship, as had been the case since Bokassa took power in the 1966 coup d'état. Bằng tất cả ý nghĩa và mục đích thì đất nước vẫn còn là một chế độ độc tài quân sự, như đã từng xảy ra kể từ khi Bokassa lên nắm quyền vào năm 1966. |
The Grimaldis feared that the head of a rival Genoese family could break the fragile balance of power in a political coup and become lord of Genoa, as had happened in other Italian cities. Gia đình nhà Grimaldi sợ rằng người cầm đầu một gia đình thế lực khác có thể phá vỡ sự cân bằng về quyền lực bằng cách đảo chính để trở thành công tước của Genova, một chuyện mà đã xảy ra tại các thành phố khác. |
In February 2010 he was overthrown by military coup, with power handed back to a civilian government in 2011. Vào tháng 2 năm 2010, ông đã bị lật đổ bởi cuộc đảo chính quân sự, với quyền lực được trao lại cho một chính phủ dân sự vào năm 2011. |
This led to a Hutu coup from which the Mwami fled the country and Biha was shot (but not killed). Điều này dẫn tới một cuộc đảo chính của người Hut khiến Mwami phải bỏ chạy khỏi đất nước và Biha bị bắn (nhưng không chết). |
Lao Ai seized the queen mother's seal and mobilized an army in an attempt to start a coup and rebel. Lao Ái chiếm con dấu của thái hậu và huy động một đội quân trong một nỗ lực để bắt đầu một cuộc đảo chính và nổi loạn . |
He made his Coupe de la Ligue debut on 16 December 2015 against Paris Saint-Germain. Anh ra mắt tại Coupe de la Ligue ngày 16 tháng 12 năm 2015 trước Paris Saint-Germain. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ coup trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới coup
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.