dresser trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ dresser trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ dresser trong Tiếng Anh.
Từ dresser trong Tiếng Anh có các nghĩa là chạn bát đĩa, ;, chạn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ dresser
chạn bát đĩanoun |
;noun |
chạnnoun The most commonly toppled furniture pieces are dressers and flat-screen television sets . Các phần đồ nội thất hay ngã đổ nhất là chạn bát , tủ áo và tivi màn hình phẳng . |
Xem thêm ví dụ
An array of mementos commemorating her extended family, friends and servants were laid in the coffin with her, at her request, by her doctor and dressers. Một loạt những vật kỉ niệm từ gia đình, bạn bè và những hầu cận được đặt bên cạnh bà trong quan tài, theo di nguyện của bà, bởi các bác sĩ và người phụ trang. |
Actually, Most cross-dressers Are heterosexual. Thật ra, hầu hết những người mặc đồ khác giới là dị tính. |
The film's tagline—"look closer"—originally came from a cutting pasted on Lester's workplace cubicle by the set dresser. Dòng biểu ngữ—"hãy nhìn kỹ hơn"—ban đầu lấy từ một tấm dán tại phòng nghỉ nơi làm việc của Lester. |
Hair straightening using a hot comb or relaxer has a long history among women and men of African American descent, reflected in the huge commercial success of the straightening comb popularized by Madam C. J. Walker and other hair dressers in the early 1900s. Làm tóc thẳng bằng cách sử dụng một chiếc lược nóng, kẹp nhiệt và keo có một lịch sử lâu dài giữa các phụ nữ và nam giới có nguồn gốc từ châu Phi, được phản ánh trong sự thành công thương mại lớn của lược nóng chải thẳng, phổ biến bởi Madam CJ Walker vào đầu những năm 1900 . |
Middleton's hair was styled in loose curls for the occasion by hair dresser James Pryce of the Richard Ward Salon. Tóc của Middleton được uốn lọn nhẹ trong ngày cưới bởi nhà tạo mẫu tóc James Pryce của Richard Ward Salon. |
These images were shot from the exact spot on the dresser where that computer sat. Hình ảnh được quay từ trên tủ có máy tính trên đó. |
So my father took me up to my bedroom and sat me in front of the dresser mirror. Thế là cha mang em về phòng ngủ và để em ngồi trước cái gương trang điểm. |
After a kiss, I return Nikki to my bedroom dresser and find my mother still asleep in my bed. Sau khi hôn Nikki, tôi đặt nàng vào tủ phòng ngủ và thấy Mẹ vẫn đang say giấc trên giường. |
In order to achieve the right aesthetics, store owners and managers would hire decorators or window dressers to attractively arrange merchandise in the shop windows; indeed, the professional window display design soon became an object used to lure shoppers into the stores. Để đạt được tính thẩm mỹ cao, chủ cửa hàng và quản lý sẽ thuê người trang trí hoặc thợ trang trí cửa sổ để sắp xếp hấp dẫn hàng hóa trong cửa sổ của cửa hàng; Thật vậy, thiết kế cửa sổ trưng bày chuyên nghiệp đã sớm trở thành một đối tượng được sử dụng để thu hút người mua hàng vào các cửa hàng. |
Eight roving camera teams—each team including a lighting cameraman, an assistant, a lighting electrician and a set dresser to deal with any art department issues—worked with the animators to set up shots. Tám nhóm chụp ảnh—mỗi nhóm gồm một thợ quay phim ánh sáng, một trợ lý, một kỹ thuật viên điện điều khiển ánh sáng và một thiết kế trường quay để giải quyết các vấn đề bối cảnh—cùng làm việc với các họa sĩ hoạt hình để dựng cảnh. |
So either your husband is a cross-dresser, or your daughter's been borrowing your clothes without telling you. Vậy là hoặc chồng bà khoái mặc đồ phụ nữ hoặc con gái bà đã mượn nó mà không hỏi. |
I asked Aisha for a mirror when she placed the cup of juice on the dresser next to my bed. Tôi bảo Aisha cho tôi mượn một chiếc gương khi bà đặt ca nước ép lên chiếc bàn tủ cạnh giường tôi. |
During the video, on a dresser sits several props, most notably, Master Grade Gunpla models of the MSN-04 Sazabi from Mobile Suit Gundam: Char's Counterattack, XXXG-00W0 Wing Gundam Zero (EW Version) from Gundam Wing: Endless Waltz, and RX-78GP01-Fb Gundam "Zephyranthes" Full Burnern from Mobile Suit Gundam 0083: Stardust Memory. Trong đoạn video, trên cái kệ tủ có một vài món đồ chơi dàn cảnh, đáng chú ý nhất là con Sazabi từ Mobile Suit Gundam: Char's Counterattack, con Wing Zero Tự chế từ Gundam Wing: Endless Waltz, và Gundam Full Vernian "Zephyranthes" từ Mobile Suit Gundam 0083: Stardust Memory. |
In the dresser. Trong tủ áo ý. |
The man noticed a framed picture of a lovely girl on the dresser. Người đàn ông để ý thấy một khung ảnh của một cô gái diễm kiều trên mặt tủ. |
I recently read the account of a man who, just after the passing of his wife, opened her dresser drawer and found there an item of clothing she had purchased when they visited the eastern part of the United States nine years earlier. Mới đây tôi đọc bài tường thuật về một người mà ngay sau khi người vợ lìa trần, đã mở hộc tủ của bà ra và thấy nơi đó một y phục mà bà đã mua khi họ đi viếng miền Đông Hoa Kỳ chín năm về trước. |
When it comes to clothes, they think they are snappy dressers. Khi nói về chủ đề quần áo, họ nghĩ rằng họ là những người biết cách ăn diện. |
My grandfather was a dresser for a famous actor. Ông nội chú là người phụ trách ăn mặc cho một diễn viên nổi tiếng. |
You left this on the dresser. Em để lại cái này trong bộ váy. |
Just leave the money on the dresser. Em cứ để lại tiền trên bàn là được. |
Greensman The greensman or greensperson is a specialised set dresser dealing with the artistic arrangement or landscape design of plant material, sometimes real and sometimes artificial, and usually a combination of both. Greensman Các Greensman chịu trách nhiệm việc bố trí, nghệ thuật, cảnh quan thiết kế liên quan đến thực vật, có thể là thực hoặc nhân tạo và thường là kết hợp cả hai. |
there's a big old bag of money sitting right here on the dresser. Có một túi tiền lớn nằm ngay đây trên tủ. |
Please be a cross-dresser. Làm ơn để anh ấy là người mặc đồ trái giới tính đi. |
My parents were first introduced to Bible truth just before the outbreak of World War I, when Father was working as a window dresser for a department store in downtown Toronto. Cha mẹ tôi được biết lẽ thật Kinh Thánh lần đầu tiên ngay trước khi Thế Chiến I bùng nổ, lúc ấy cha tôi đang làm nhân viên trưng bày hàng hóa tại một cửa hàng bách hóa ở trung tâm thành phố Toronto. |
I looked toward the dresser, and there were the two extra copies of the temple issue of the New Era. Tôi hướng nhìn về cái tủ đứng, và nơi đó có hai quyển tạp chí New Era dư nói về đền thờ. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ dresser trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới dresser
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.