bunny trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ bunny trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ bunny trong Tiếng Anh.

Từ bunny trong Tiếng Anh có các nghĩa là con thỏ, khuấy 6. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ bunny

con thỏ

adjective

I feel like Hugh Hefner with all you little bunnies around here.
Tôi thấy như Hugh Hefner với những con thỏ non dễ thương xung quanh.

khuấy 6

adjective

Xem thêm ví dụ

"Friends and Lovers", "One More Chance" and "That Ain't Right" (featuring harmony vocals by the Wailers), as well as a duet by Rita and Bunny Livingston, "Bless You" were issued years later on the Lovers and Friends album.
"Friends and Lovers", "One More Chance" và "That Ain't Right" (có giọng hát chính của nhóm the Wailers), cũng như một bản song tấu của Rita và Bunny Livingston, "Bless You" đã được phát hành năm sau đó trong album Lovers and Friends.
That was an angry bunny.
Đó là một con thỏ hung ác.
Now if you guys take me to Bigg Bunny it's gonna look a lot better than if he finds out I'm alive from someone else.
Giờ, nếu mày đưa tao đến gặp Bigg Bunny sẽ hay hơn việc hắn biết được tao sống sót từ người khác.
Not even a cute bunny.
Thậm chí không có cả con thỏ dễ thương.
Just a stupid, carrot-farming dumb bunny,
... chỉ là một tay thỏ nông dân trồng cà rốt ngu xuẩn! .: Biên Dịch:
Look at these little bunnies.
Oh, nhìn mấy chú cún nhỏ này!
You think whoever took Angela knew her well enough to take the bunny, too?
Anh nghĩ là kẻ đã bắt con bé hiểu nó rõ tới mức biết đem theo con thỏ ư?
– Is that Connor in the bunny suit?
Đó là Connore trong bộ đồ thỏ hả?
Her next release, the romantic comedy The House Bunny, performed better at the box-office, becoming a moderate commercial success.
Bộ phim tiếp theo của cô là bộ phim hài lãng mạn The House Bunny, thể hiện tốt hơn tại phòng vé, trở thành một thành công trong thương mại ở mức trung bình.
And soon enough, those dreams die and our bunny sinks into emotional and literal squalor... living in a box under a bridge... till finally she has no choice but to go back home... with that cute, fuzzy-wuzzy little tail between her legs... to become...
Và giấc mơ của cô ta sẽ sớm biến mất, và loài thỏ chìm vào nghèo khổ, thiếu tình cảm... và sống trong một cái hộp dưới gầm cầu. Cho đến khi cô ấy không còn lựa chọn nào khác và trở về nhà, với cái đuôi cute giữa 2 chân cô ấy để trở thành...
It's just a harmless little bunny, isn't it?
Chỉ là một con thỏ con vô hại, phải không?
Bunny versus Doodie.
Bunny ( thỏ con ) đấu với doodie.
Along with commonplace bunnies, icicles, and round loaves of bread, decorations in the shape of sickles, hammers, and tractors were released.
Bên cạnh những chú thỏ con, dây kim tuyến và các ổ bánh mì tròn truyền thống là những vật trang trí hình liềm, búa và máy cày.
The mountain has six ski areas: Timberline, Mount Hood Meadows, Ski Bowl, Cooper Spur, Snow Bunny, and Summit.
Ngọn núi này có 6 khu vực trượt tuyết: Timberline, Mount Hood Meadows, Ski Bowl, Cooper Spur, Snow Bunny và Summit.
Bunny cop?
Cảnh sát thỏ á?
Bunny lay down beside the wagon.
Bunny nằm xuống ngay bên cỗ xe.
Is it the bad Vlad or the bunny Vlad that makes the cookies?
Không biết là Vlad du đãng hay chú thỏ Vlad hay làm bánh quy?
I love it when you call me Bunny Nose.
Anh thích em gọi anh là Mũi thỏ cơ.
Sly bunny.
Thỏ Ranh.
Bigg Bunny ain't never wanna find out you didn't drown the first time.
Bigg Bunny không hề muốn biết mày chưa chết chìm ngay lần đầu.
The Body Shop BB cream is certified by the Leaping Bunny Program, which means, according to the certification process, that no new animal testing has been used in any phase of product development by the company, its laboratories, or the suppliers of its ingredients.
Kem Body Shop BB được chứng nhận bởi Chương trình Leaping Bunny, có nghĩa là, theo quy trình chứng nhận, không có thử nghiệm động vật mới nào được sử dụng trong bất kỳ giai đoạn phát triển sản phẩm nào của công ty, phòng thí nghiệm hoặc nhà cung cấp các thành phần của nó.
And the bunny got away.
chú thỏ đã biến mất.
Bunnies are cute
Thỏ con đáng yêu như vậy
'Cause your whole life disappears down a bunny hole, while you grow long sensitive ears to better hear the sound of sirens coming for you.
Vì suốt đời cậu lẩn trốn dưới hang thỏ, trong khi đôi tai trở nên dài và nhạy cảm hơn để nghe rõ tiếng còi hú của cớm đang săn lùng cậu.
Bigg Bunny.
Bigg Bunny.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ bunny trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.