cose trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ cose trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ cose trong Tiếng Ý.
Từ cose trong Tiếng Ý có nghĩa là điều. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ cose
điềunoun Tom non si fida di ogni cosa che dice Mary. Tom không tin bất cứ điều gì Mary nói. |
Xem thêm ví dụ
Dopo aver comprato queste cose, andremo in Maxwell Street, a farci dei grandiosi hot dog, dai polacchi. Bây giờ chúng ta lo xong chuyện học hành rồi. |
Se solo potessimo... se solo potessimo sistemare le cose. nếu chúng ta chỉ... chỉ có thể sửa chữa lại những điều đó. |
La profezia relativa alla distruzione di Gerusalemme ci presenta chiaramente Geova come un Dio che ‘fa conoscere al suo popolo cose nuove prima che comincino a germogliare’. — Isaia 42:9. Lời tiên tri về việc thành Giê-ru-sa-lem bị hủy diệt miêu tả rõ ràng Đức Giê-hô-va là Đức Chúa Trời ‘làm cho dân Ngài biết các sự mới trước khi chúng nổ ra’.—Ê-sai 42:9. |
Senz’altro saranno contenti di vedere che ti interessi abbastanza da chiedere alcune cose sul loro passato. Chắc chắn họ sẽ hài lòng vì bạn quan tâm hỏi han về đời sống họ. |
Come posso fidarmi se dice queste cose? Sao tôi có thể tin cậu khi cậu nói toàn chuyện điên rồ chứ? |
Suzanne cominciò ben presto a parlare ad altri delle cose che stava imparando. Suzanne nhanh chóng chia sẻ với người khác những điều bà đang học. |
Libera le infermiere e gli aiuto- infermieri dal fare le cose banali o dallo spingere meccanicamente in giro la roba per passare più tempo con i pazienti. Và họ giúp giải phóng các y tá và trợ lý của y tá khỏi công việc nhàm chán là đẩy xe công cụ loanh quanh một cách máy móc mà dành nhiều thời gian với các bệnh nhân. |
“Imparavo di continuo cose meravigliose sulle piante e sulla vita organica, ma attribuivo tutto all’evoluzione perché questo faceva sembrare in linea con il pensiero scientifico”. Tôi thường học những điều tuyệt diệu về cây cỏ và sinh vật. Tuy nhiên, tôi quy mọi điều ấy cho sự tiến hóa, vì như thế khiến chúng tôi thấy mình suy nghĩ theo khoa học”. |
5 Questi uomini rendono un sacro servizio che è una raffigurazione e un’ombra+ delle cose celesti,+ come indicava il comando divino che Mosè ricevette quando stava per completare la tenda: “Accertati di fare ogni cosa secondo il modello che ti è stato mostrato sul monte”. 5 Việc phụng sự của những người ấy là hình ảnh mô phỏng và là bóng+ của những điều trên trời;+ như Môi-se lúc sắp dựng lều thánh đã được Đức Chúa Trời ban mệnh lệnh này: “Hãy làm mọi điều theo những kiểu mẫu mà con đã được chỉ dẫn trên núi”. |
Accidenti, detesto queste cose. Anh bạn, tôi ghét thứ này. |
Per avere sufficiente tempo per le attività teocratiche dobbiamo individuare e ridurre al minimo le cose che fanno perdere tempo. Để có đủ thời gian cho hoạt động thần quyền, chúng ta cần phải nhận định và loại bớt những điều làm phí thời gian. |
Decise che da quel momento in poi se le fosse mancato qualcuno glielo avrebbe detto, perché a volte le piccole cose possono fare avverare grandi cose. Em quyết định rằng từ bây giờ trở đi, nếu em thấy vắng mặt của một người nào đó thì em sẽ nói là em nhớ người ấy, bởi vì đôi khi những điều nhỏ nhặt có thể tạo ra một sự khác biệt lớn lao. |
Durante l’ultima guerra mondiale, i cristiani preferirono soffrire e morire nei campi di concentramento anziché fare cose che dispiacevano a Dio. Trong Thế Chiến thứ hai, các tín đồ đấng Christ thà chịu khổ và chết trong các trại tập trung còn hơn làm điều chi phật ý Đức Chúa Trời. |
Fece del Logos il suo “artefice”, e da allora portò all’esistenza tutte le cose tramite questo suo Figlio diletto. Ngài lập Ngôi Lời làm “thợ cái”, và từ đó trở đi, mọi vật được tạo nên nhờ người Con yêu quí này (Châm-ngôn 8:22, 29-31; Giăng 1:1-3, 14; Cô-lô-se 1:15-17). |
Le cose stanno solo peggiorando, la'fuori. Mọi thứ chỉ tồi tệ ở ngoài kia thôi. |
Mentre la nostra facoltà di ricordare molte cose che ci sono accadute può esser limitata, per certo la nostra mente non ne è totalmente vuota. 26 Trong khi khả năng nhớ lại nhiều sự việc từng trải có lẽ bị hạn chế, trí tuệ của chúng ta chắc chắn không phải hoàn toàn không nhớ gì cả. |
14 Quindi, miei cari, dato che aspettate queste cose, fate tutto il possibile per essere infine trovati da lui immacolati, senza alcun difetto e in pace. 14 Vậy, hỡi anh em yêu dấu, vì anh em đang chờ đợi những điều ấy nên hãy gắng hết sức để cuối cùng được ngài xét thấy là không tì, không vết và có sự hòa thuận. |
Facciamo queste cose, da molto prima di conoscerci. Trước khi chưa quen cô, đây đã là nghề của chúng tôi. |
Amicizia, altruismo, compassione, servizio - tutte le continue verità di cui abbiamo parlato che sono parte di tutte le religioni e culture, non appena smettete di cercare di vedere le differenze, queste sono le cose che sono nel nostro proprio interesse, perché ci liberano dalle nostre sofferenze e dalle nostre malattie. Tình bạn, thương cảm, đam mê, phục vụ-- những sự thật bất diệt ta thường nói một phần của mọi tôn giáo và văn hóa, một khi bạn cố gắng thử nhìn vào sự khác biệt, đó thực sự là những điều ta muốn làm, vì nó giải phóng ta khỏi đớn đau và bệnh tật. |
Sotto " Arcadia " mostravano cose così, del periodo Edo cento modi diversi di scrivere " felicità ". Dưới " Arcadia ", họ trưng bày những vật như thế này, từ thời Edo -- một trăm cách viết " hạnh phúc " trong những dạng khác nhau. |
Questa volta, hai aiutato in molte cose. Lần này, chị đã giúp rất nhiều việc. |
Impegnandosi nel ministero evitano di pensare ai loro problemi e rimangono concentrati sulle cose più importanti. — Filip. Nhiều anh chị đã cảm nghiệm rằng khi giúp người khác xây dựng đức tin nơi Đức Giê-hô-va, thì chính đức tin của mình cũng được củng cố. |
Ci sono cose a cui non possiamo aggrapparci neanche a volerlo. Những gì chúng ta không thể nắm lấy dù có cố gắng |
Diciamo come stanno le cose. Cậu không được nói bừa! |
Ora c'è qualcos ́altro all'inizio del 20° secolo che rendeva le cose ancora più complicate. Dù vậy, đầu thế kỉ 20 cũng có vài thứ khác làm mọi việc trở nên phức tạp hơn nhiều |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ cose trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới cose
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.