regola trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ regola trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ regola trong Tiếng Ý.
Từ regola trong Tiếng Ý có các nghĩa là quy tắc, quy luật, qui tắc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ regola
quy tắcnoun Bene, la prossima regola del gioco è abbastanza semplice. Vì vậy, các quy tắc tiếp theo của trò chơi là cũng khá đơn giản. |
quy luậtnoun La natura potrebbe averci anche fatto un brutto scherzo, ma quella regola e'sempre valida. Thiên nhiên có thể thử thách chúng ta nhưng quy luật sống còn vẫn luôn chính xác. |
qui tắcnoun Ci sono anche delle regole. Tuy nhiên cũng có những qui tắc nhất định. |
Xem thêm ví dụ
Era la regola? Sự can thiệp có phải là điều thông thường không? |
È una delle molte regole che il Consiglio ha imposto. Đó là một trong rất nhiều luật lệ của Hội đồng. |
Ma da questo punto in poi, c'e'solo una regola molto importante. Nhưng từ lúc này trở đi, có 1 nguyên tắc rất quan trọng... |
Gli stupidi non conoscono regole. Hắn mà thay đổi sao? |
E questo era il testo: "In termini di moda resterà la stessa regola/ Nello stesso fantastico modo se troppo nuovo o vecchio/ Non siate i primi a provare il nuovo/ Né gli ultimi a lasciare da parte il vecchio". Và đây là đoạn văn: "Trong những từ như thời trang, qui luật giống nhau sẽ giữ lại" cũng tốt nếu quá cũ hoặc quá mới/ Người mới được thử không phải là người đầu tiên nhưng cũng phải bỏ cũ sang 1 bên" |
Inoltre devono formulare le frasi rispettando le regole grammaticali della lingua in cui traducono, in modo da rendere il testo facilmente comprensibile. Ngoài ra, họ cần phải sắp xếp cấu trúc câu theo đúng văn phạm của ngôn ngữ mình sao cho dễ đọc. |
Il trattato ne proibisce lo sfruttamento a scopo commerciale e regola qualsiasi tipo di commercio della specie, compresi gli esemplari inviati ai musei, attraverso un sistema di permessi. Hiệp ước cấm mua bán quốc tế cho các mục đích thương mại và điều chỉnh toàn bộ thương mại, bao gồm cả việc gửi mẫu vật bảo tàng, thông qua một hệ thống giấy phép. |
Abbiamo una nuova regola. Có nguyên tắc mới nhé. |
L’elenco fissava le regole del giorno . . . Tờ giấy liệt kê cho biết luật phải theo... |
In un primo momento, quando sua sorella è arrivato, Gregor si è posizionato in una particolarmente sporco angolo in regola con questa postura per fare una sorta di protesta. Lúc đầu, khi em gái của mình đến, Gregor định vị mình trong một đặc biệt là bẩn thỉu góc để với tư thế này để làm một cái gì đó phản đối một. |
Riflettete per un momento su tutte le angosce e le sofferenze causate all’umanità dal tempo della ribellione istigata da Satana il Diavolo in Eden per il fatto che la regola aurea è stata ignorata. Hãy ngẫm nghĩ một chút về sự thống khổ mà nhân loại phải gánh chịu vì lờ đi Luật Vàng, từ khi Sa-tan Ma-quỉ xúi giục con người phản nghịch trong Ê-đen. |
□ In che modo Satana si servì della tendenza a stabilire rigide regole per corrompere la cristianità? □ Bằng cách nào Sa-tan đã dùng khuynh hướng thích làm ra điều luật cứng rắn để làm bại hoại các tôn giáo tự xưng theo đấng Christ? |
Ma prima, ripassiamo le regole! Nhưng trước tiên, chúng ta phải ra luật đã. |
Non sapete neanche la regola base per gestire un bar. Các cậu thì biết gì về quản lý quán bar. |
I primi esploratori si spinsero fuori dai confini delle mappe e scoprirono un luogo dove le normali regole del tempo e della temperatura sembrano sospese. Những nhà thám hiểm đầu tiên đã đi thuyền ra ngoài bản đồ và họ tìm thấy một nơi mà các qui luật thời gian và nhiệt độ thông thường không áp dụng được. |
Per cui gli incentivi per aiutare a costruire questa zona, e a creare le regole di base, vanno davvero nella direzione giusta. Vì vậy, khuyến khích mọi người giúp đỡ thiết lập khu vực này và xây nó và đặt ra những quy tắc cơ bản, là hướng đi đúng đắn. |
Essendo un Padre amorevole, Geova Dio diede ad Adamo ed Eva alcune regole, o norme; se le avessero seguite avrebbero potuto continuare a vivere e ad aver cura del paradiso. Là Cha yêu thương, Giê-hô-va Đức Chúa Trời ban cho ông A-đam và bà Ê-va một số điều răn. |
Quindi la Nike detta le regole. Vì thế Nike đặt ra quy luật. |
Siamo tutti disposti a seguire le regole, ma solo a certe condizioni. Chúng ta sẵn sàng chơi theo luật cho đến khi mà những điều kiện nhất định được đáp ứng. |
" Certo ", disse lo straniero, " certamente -- ma, di regola, mi piace stare da solo e indisturbato. " Chắc chắn, " người lạ ", chắc chắn, nhưng, như một quy luật, tôi muốn được một mình và không bị xáo trộn. |
E soprattutto, rompo il silenzio e stimolo discorsi significativi su argomenti tabù, in cui spesso "il silenzio è d'oro" è la regola del pollice. Quan trọng nhất, tôi đang phá vỡ sự im lặng khơi gợi những đối thoại có ý nghĩa về những vấn đề bị cấm đoán, những vấn đề mà "Im lặng là vàng". |
Non credo che queste regole possano ancora essere applicate. Tôi không nghĩ những luật đó còn áp dụng được. |
Una persona ligia alle regole puo'impazzire una volta, ma per rifarlo, serve una provocazione simile. 1 người theo luật có thể chửi rủa 1 lần, nhưng để làm lại, hắn cần khiêu khích tương tự. |
Queste sono le regole, Harold. Đó là quy định, Harold! |
(b) In che modo Geova regola i movimenti dei corpi celesti? (b) Đức Giê-hô-va định thứ tự chuyển động của các thiên thể bằng cách nào? |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ regola trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới regola
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.