cosmesi trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ cosmesi trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ cosmesi trong Tiếng Ý.
Từ cosmesi trong Tiếng Ý có các nghĩa là Mỹ phẩm, mỹ phẩm, mỹ dung phẩm, trang điểm, đồ trang điểm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ cosmesi
Mỹ phẩm(cosmetics) |
mỹ phẩm(cosmetics) |
mỹ dung phẩm(cosmetics) |
trang điểm(cosmetic) |
đồ trang điểm
|
Xem thêm ví dụ
È possibile che il lentisco fosse una delle fonti del ‘balsamo di Galaad’, menzionato nella Bibbia per le sue proprietà medicinali e per l’impiego nella cosmesi e nell’imbalsamazione. Cây mát-tít có thể là một trong những nguồn ‘nhũ-hương ở Ga-la-át’ được nói đến trong Kinh Thánh với những đặc tính chữa bệnh và những công dụng trong mỹ phẩm và ướp hương. |
Ormai era decisa a creare e vendere una sua linea di prodotti per la cosmesi dei capelli. Ông đã xây dựng và sản xuất các sản phẩm của mình và bán cho các thợ làm tóc ở Paris. |
La vera genesi del franchising non è nel cucito, né nella carne, è nella cosmesi. Nguồn gốc thực sự của nhượng quyền thương mại không nằm trong mũi khâu hay thịt bò, mà nằm ở sản phẩm làm đẹp. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ cosmesi trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới cosmesi
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.