forza trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ forza trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ forza trong Tiếng Ý.
Từ forza trong Tiếng Ý có các nghĩa là lực, buộc, lực lượng, Thần lực. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ forza
lựcnoun (grandezza fisica vettoriale) Le forze armate hanno occupato tutto il territorio. Lực lượng vũ trang đã thâu tóm toàn bộ lãnh thổ. |
buộcverb La polizia ha dovuto usare la forza quando Whittal ha aperto il fuoco. Cảnh sát buộc phải nổ súng vì cô ta đã có hành vi chống trả. |
lực lượngnoun Le forze armate hanno occupato tutto il territorio. Lực lượng vũ trang đã thâu tóm toàn bộ lãnh thổ. |
Thần lực
Comincio a pensare che la Forza e io abbiamo priorità diverse. Tôi bắt đầu cho là Thần lực và tôi có ưu tiên khác nhau. |
Xem thêm ví dụ
40 Mi darai forza per la battaglia;+ 40 Ngài trang bị sức cho con ra trận,+ |
I ricercatori ci dicono che nel nostro cervello c’è un meccanismo definito il centro del piacere.2 Quando attivato da certe sostanze o comportamenti, esso prende il sopravvento sulla parte del cervello che governa la nostra forza di volontà, il giudizio, la logica e la moralità. Các nhà nghiên cứu cho chúng ta biết rằng có một bộ phận trong óc chúng ta được gọi là trung tâm khoái lạc.2 Khi được kích thích bởi vài chất ma túy hoặc hành vi nào đó thì trung tâm này sẽ áp đảo một bộ phận trong óc chúng ta là bộ phận chỉ huy ý chí, cách xét đoán, lý luận và đạo đức. |
Grazie al sacrificio espiatorio di Gesù Cristo riceviamo forza.19 A motivo della grazia di Dio riceviamo guarigione e perdono.20 Quando confidiamo nei tempi del Signore riceviamo saggezza e pazienza. Sức mạnh có được nhờ vào sự hy sinh chuộc tội của Chúa Giê Su Ky Tô.19 Sự chữa lành và tha thứ đến nhờ vào ân điển của Thượng Đế.20 Sự khôn ngoan và kiên nhẫn có được bằng cách tin cậy vào kỳ định của Chúa. |
E non bisogna per forza passare dalle orecchie: il sistema si serve di una griglia elettrica tattile sulla fronte, così qualsiasi sia la cosa di fronte al video, la si sente sulla fronte. Nhưng nó không nhất thiết phải qua tai: Hệ thống này sử dụng mạng lưới điện tiếp xúc trước trán, nên bất cứ thứ gì trước ống kính máy quay bạn sẽ cảm giác nó ở trán. |
Le ganasce morbide saranno alterate, in realtà diminuendo la forza di presa Hàm mềm sẽ được méo, thực sự giảm lực lượng kẹp |
Molte tribù ignorarono gli ordini di ricollocazione in principio e furono condotti con la forza sulle ristrette particelle di terra loro assegnate. Ban đầu, nhiều bộ lạc phớt lờ lệnh tái định cư và bị đẩy vào các khu đất thu hẹp của họ. |
Date grande forza alla Chiesa quando utilizzate la vostra testimonianza, i vostri talenti, capacità, forze ed energie per edificare il regno nei vostri rioni e rami. Các anh chị em thêm sức mạnh lớn cho Giáo Hội khi các anh chị em sử dụng chứng ngôn, các tài năng, khả năng, sức mạnh và nghị lực của mình để xây đắp vương quốc trong các tiểu giáo khu và chi nhánh của các anh chị em. |
La sua forza per rafforzare la tua debolezza. Do vậy khiến lực lượng của ông suy yếu. |
Non deve essere per forza Parigi. Đâu cần phải tới Paris. |
“UNA forza si era impossessata della mia lingua, e dalla mia bocca sgorgava un fiume di parole. MỘT NGƯỜI đã trải qua kinh nghiệm khác thường về việc nói được một “tiếng lạ” đã thốt lên: “Một quyền lực làm chủ lưỡi tôi và những lời nói cứ tuôn ra như nước chảy. |
Forza, sei curioso. Đi mà, ông đang tò mò. |
La forza della conversione e della testimonianza di Abish contribuì a cambiare un’intera società. Quyền năng của sự cải đạo và chứng ngôn của A Bích là công cụ để thay đổi toàn thể một xã hội. |
Metteva dieci fogli di carta alla volta e doveva battere i tasti con molta forza perché i caratteri risultassero leggibili su tutti i fogli. Vợ tôi để cùng lúc mười tờ giấy vào máy chữ và phải đánh thật mạnh để chữ được in thấu mười trang. |
Fai leggere a uno studente il seguente consiglio tratto da Per la forza della gioventù: Yêu cầu một học sinh đọc to lời khuyên bảo sau đây từ sách Cổ Vũ Sức Mạnh của Giới Trẻ: |
Gli hacker rappresentano una forza di cambiamento eccezionale del 21esimo secolo. Các hacker đại diện cho một lực lượng đặc biệt cho sự chuyển dịch trong thế kỳ 21. |
2, 3. (a) Di quale potente forza si servì Geova moltissimo tempo fa? 2, 3. (a) Lực mạnh mẽ nào đã được Đức Giê-hô-va dùng hàng thiên niên kỷ trước? |
“Grazie al potere dell’Espiazione di Gesù Cristo che dà forza, voi ed io possiamo avere la benedizione di evitare l’offesa e trionfare su di essa. ′′Nhờ vào quyền năng củng cố của Sự Chuộc Tội của Chúa Giê Su Ky Tô, các anh chị em và tôi có thể được ban phước để tránh bị phật lòng và thắng được điều đó. |
Forza, andiamo a fare un giretto. Nào, chúng ta hãy cùng đi dạo một chút. |
Forza, dobbiamo andare. Mau lên, chúng ta phải đi. |
Dato che sono molto più forti di noi ci troviamo in una situazione simile a quella di Davide, e possiamo vincere solo se contiamo sulla forza di Geova. Vì chúng mạnh hơn chúng ta rất nhiều, nên chúng ta ở trong cùng một tình thế như Đa-vít, và không thể thành công nếu không nương cậy nơi sức mạnh của Đức Chúa Trời. |
Tale spirito è la forza attiva di Dio, e il suo operato è indispensabile per capire le cose spirituali. Thánh linh là một lực mà Đức Chúa Trời dùng và sự tác động của lực ấy là điều kiện tiên quyết để hiểu những điều tâm linh. |
Il Signore descrive qui ciò che abbiamo già visto essere la forza di un consiglio, o di una classe, del sacerdozio, nel veicolare le rivelazioni che provengono dallo Spirito. Chúa đang mô tả điều chúng ta đã thấy là sức mạnh của một hội đồng hoặc lớp chức tư tế để mang đến sự mặc khải bởi Thánh Linh. |
Disse che il più grande comandamento è amare Geova con tutto il cuore, l’anima, la mente e la forza. Ngài nói điều răn lớn nhất là yêu Đức Giê-hô-va hết lòng, hết linh hồn, hết trí khôn, và hết sức. |
Quando la forza vitale smette di sostenere il corpo umano, l’uomo — l’anima — muore. — Salmo 104:29; Ecclesiaste 12:1, 7. Khi sinh hoạt lực ngừng duy trì thân thể, thì người ta, tức là linh hồn bị chết (Thi-thiên 104:29; Truyền-đạo 12:1, 7). |
Quindi i nostri animali sfruttano non solo la forza e l'energia che scaturiscono dalla loro molla specifica, ma dagli estremi della dinamica dei fluidi. Và những con vật này rất giỏi tận dụng không chỉ lực và năng lượng dự trữ bởi cái lò xo chuyên biệt kia mà còn cả những năng lực rất lớn ở bên ngoài. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ forza trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới forza
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.