cortina trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ cortina trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ cortina trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ cortina trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là màn, màn cửa, Rèm, Cortina. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ cortina
mànnoun Preciso de alguém que saiba a hora de fechar a cortina. Người tôi cần là một người biết kéo màn lại kìa. |
màn cửanoun Seus pais agiram como se eu tivesse assoado o nariz em suas cortinas. Cha mẹ cổ làm như tôi sẵn sàng hỉ mũi vô màn cửa của họ. |
Rèm
As cortinas estão abertas. Những cái rèm đã được mở. |
Cortina(página de desambiguação de um projeto da Wikimedia) Mas, no último segundo, um Cortina vermelho saiu. Nhưng, tới phút cuối, một chiếc Cortina màu đỏ lui ra. |
Xem thêm ví dụ
Tínhamos uma carruagem com cortinas nas janelas para que, independentemente da condição do tempo, pudéssemos ir à igreja no domingo de manhã. Chúng tôi có một xe ngựa có màn che cửa sổ, như thế chúng tôi có thể đi nhà thờ vào sáng Chủ Nhật dù thời tiết thế nào đi nữa. |
A cortina impedia qualquer vista da própria Arca, mas os varais estendidos para cada lado talvez pudessem ser vistos pela abertura. Màn che ngăn người ta không nhìn thấy chính hòm giao ước, nhưng họ có thể nhìn thấy được các đòn khiêng dài ra mỗi bên qua kẽ hở. |
Por que tirou a cortina do banheiro? Cậu bỏ cái màn phòng tắm rồi à? |
Médicos e enfermeiras relutaram em nos deixar atravessar uma barreira de cortinas plásticas a fim de colocar uma gota de óleo entre as grossas ataduras que lhe cobriam a cabeça. Các bác sĩ và y tá chỉ miễn cưỡng cho chúng tôi thò tay qua miếng chắn nhựa để nhỏ một giọt dầu vào một khe hở giữa những miếng băng dầy đặc bao quanh đầu đứa bé. |
Que efeito teria a reverberação dentro de paredes sem cortinas, com piso cerâmico e cadeiras dobráveis de metal? Nếu âm thanh dội lại từ tường không màn, sàn gạch, ghế xếp bằng nhôm thì sao? |
Mas você não pode fazer boa política se escondendo atrás das cortinas. Nhưng bạn không làm chính sách tốt bằng cách ẩn những điều trong một ngăn kéo. |
Os únicos que beneficiariam com a vossa morte são os estadunidenses, mas já estais em negociações com eles, então, certamente, assim que as tábuas desaparecessem poderíamos erguer as cortinas. Người duy nhất hưởng lợi từ cái chết của cậu chính là bọn Mỹ, nhưng cậu đã đàm phán với họ, nên rõ ràng khi dỡ bỏ tấm ván ta có thể lắp rèm. |
+ 7 Você e seus filhos são responsáveis pelos deveres sacerdotais relacionados com o altar e com o que há por trás da cortina,+ e vocês devem prestar esse serviço. + 7 Con và các con trai phải chịu trách nhiệm về công việc tế lễ của mình liên quan đến bàn thờ cùng những gì bên trong bức màn,+ và các con phải hầu việc tại đó. |
Uma cortina do templo, chamada véu, rasgou-se em duas partes. Cái màn trong đền thờ, gọi là bức màn che, bị xé làm hai. |
Mas ela é do outro lado da Cortina. Cô ấy đúng là ở sau bức màn sắt mà. |
Nas trevas da Cortina de Ferro, os santos sobreviveram porque ouviram a Sua voz por meio das escrituras. Đằng sau bóng tối của Bức Màn Sắt, các Thánh Hữu đã sống sót vì họ đã nghe tiếng nói của Ngài qua thánh thư. |
As mulheres também fizeram cortinas e tapetes para o templo, e o trabalho no interior do templo foi dirigido por Brigham Young. Các phụ nữ cũng may màn và thảm cho ngôi đền thờ, với công việc bên trong đền thờ được hướng dẫn bởi Brigham Young. |
Não olhes para o homem atrás da cortina." Đừng nhìn người đằng sau tấm màn. |
Quando a cortina de bolhas se eleva todas as manhãs vemos uma comunidade do oceano pelágico, um dos únicos locais da Terra onde vemos gigantescos atuns-rabilho a nadar. Mỗi buổi sáng khi màn voan bọt nước nâng lên Chúng tôi có thể thấy được cả cộng đồng đến từ đại dương Pelagic Một trong những nơi duy nhất trên Thế giới bạn có thể thấy cá ngừ vây xanh bơi qua Ta có thể thấy hình dạng và khả năng tuyệt vời của chúng. |
Logo na frente da cortina do Santíssimo ficava o pequeno altar do incenso e, em frente da entrada do santuário, o grande altar de sacrifícios, onde o fogo era mantido sempre aceso. Ngay trước cái màn của Nơi Chí Thánh, có một bàn thờ xông hương nhỏ, và trước lối vào nơi thánh là bàn thờ lớn hơn để dâng của-lễ hy sinh, nơi người ta để ngọn lửa cháy luôn. |
Ele assistiu ao programa inteiro, e na estação final, ele levanta para pegar o que ele acha que é a sua bagagem, e a sua cabeça bate no trilho da cortina, e ele percebe que está em sua sala de estar. Ông đã xem toàn bộ chương trình, ở ga cuối, ông đứng dậy, cầm lấy cái mà ông tưởng là hành lý của mình, và cụng đầu vào thanh treo rèm, rồi nhận ra mình đang ở trong phòng khách nhà mình. |
30 E se fosse possível ao homem contar as partículas da Terra, sim, de milhões de aterras como esta, não seria sequer o princípio do número de tuas bcriações; e tuas cortinas ainda estão estiradas; e, contudo, estás ali e teu seio está ali; e também és justo; tu és misericordioso e bondoso para sempre; 30 Và nếu loài người có thể đếm được hết những phần nhỏ của trái đất, phải, ahàng triệu trái đất giống như trái đất này, thì điều đó cũng chưa có thể gọi là bước đầu cho con số của bnhững vật sáng tạo của Ngài; và các bức màn của Ngài vẫn còn trải ra; và Ngài vẫn còn đó, và lòng Ngài vẫn ở đó; và Ngài vẫn công bình; Ngài vẫn thương xót và nhân từ mãi mãi; |
A cortina separará para vocês o Santo+ do Santíssimo. Bức màn sẽ phân cách Gian Thánh+ và Gian Chí Thánh. |
(b) De que modo passou Jesus para trás da cortina do templo espiritual de Deus? b) Giê-su đã vượt qua bức màn của đền thờ thiêng liêng của Đức Chúa Trời như thế nào? |
Subiu no rebordo de pedra, para que os olhos pudessem ultrapassar a altura das cortinas. Chàng trèo lên bờ đá chân tường để mắt có thể nhìn qua bên trên tấm rèm. |
Uma cortina de fumaça para tentar assumir o Ministério. Đánh lạc hướng nhằm nỗ lực chiếm quyền kiểm soát của Bộ pháp thuật. |
Cortina número 3! Chúng ta hãy xem màn trình diễn số 3 |
Está na hora da cortina descer. Giờ thì tấm màn nhung phải gỡ xuống. |
Posso fechar a cortina para não mostrar slides, sacou? Tớ có thể sẽ không phải đóng rèm nữa. |
Acordas de manhã, a pintura está a escamar, as cortinas desapareceram, a água está a ferver. Cậu tỉnh dậy buổi sáng, sơn tường đang tróc ra, rèm cửa biến mất và nước đang sôi. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ cortina trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới cortina
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.