cortejar trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ cortejar trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ cortejar trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ cortejar trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là tán tỉnh, ve vãn, ve, chim chuột, tán. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ cortejar
tán tỉnh(to court) |
ve vãn(court) |
ve(woo) |
chim chuột(woo) |
tán(woo) |
Xem thêm ví dụ
Tim Holmes interpreta o homem forte que ataca o Oscar por tentar cortejar sua esposa, levando o Oscar a tirar o balão de ar quente que o envia para a terra de Oz. Tim Holmes trong vai ‘’người đàn ông lực lưỡng’’ đã tấn công Oscar để đòi lại công bằng cho vợ mình, buộc Oscar phải lên chiếc khinh khí cầu đưa anh tới vùng đất Oz. |
Durante a presidência, eles foram frequentemente vistos exibindo seu afeto um pelo outro; um secretário de imprensa relatou que "eles nunca deixaram de cortejar." Trong suốt thời gian làm tổng thống, họ thường xuyên biểu lộ tình cảm đối với nhau trước đám đông; một thư ký báo chi nói rằng "Họ không bao giờ giả vờ chân thật với nhau. |
Você é linda de se ver Deliciosa para cortejar ♪ Nhìn em thật đáng yêu Tán tỉnh em thật vui ♪ |
Estás a cortejar a blogosfera? Đang ve vãn cộng đồng blog đấy à? |
Naquela manhã de primavera, as aves se ocupavam em ciscar em busca de alimentos, cortejar, construir ninhos, chocar ovos, alimentar seus filhotes. Vào buổi sáng mùa xuân đó, chim chóc đang bận kiếm mồi, tìm bạn, xây tổ, ấp trứng, mớm con. |
Penso que eu... esteja a cortejar, depois de muito tempo. Tôi cho rằng... khả năng tán tỉnh của tôi thì hoàn toàn ngược lại. |
Ele parece estar a cortejar não a sua futura mulher, mas o pai dela. Có vẻ như mục tiêu của anh không phải vợ tương lai mà là bố cô ấy. |
Vejo que discordamos sobre as tácticas, mas acredito que todos concordamos que ficarmos sentados, a contar com a sorte para nos proteger, vamos estar a cortejar o desastre. Quan điểm của chúng ta có thể khác nhau, nhưng tôi chắc rằng... tất cả chúng ta đều đồng ý một điểm đó là... nếu chỉ ngồi không và đợi may mắn tự tới... và bảo vệ chúng ta thì chính là tự mình tìm đến cái chết. |
Por isso, cheguei a concluir que devido a este excesso cognitivo, estamos a realizar uma nova forma de cortejar a que eu chamo "amor lento". Nên tôi bắt đầu cho rằng chính sự quá tải thông tin này đã dẫn đến một kiểu hẹn hò mới mà tôi gọi là "yêu chậm." |
Quando o Élder Juan Alberto Uceda Andrade começou a cortejar Maria Isabel Bendezú — com quem veio a se casar — ele sabia que ela era uma pessoa especial. Khi Anh Cả Juan Alberto Uceda Andrade bắt đầu tìm hiểu Maria Isabel Bendezú—người phụ nữ ông cuối cùng sẽ kết hôn—ông biết rằng bà là một người đặc biệt. |
Deu-me o chapéu de cortejar. Ổng cho tôi cái nón ăn nói này. |
O marido dela acabou de falecer e ali está ela a cortejar o capitão. Chồng bà ta đang ở dưới mồ... còn bà ta thì tay trong tay với ngài đại úy. |
Evanora vê isto com sua bola de cristal e manipula Theodora contra Oscar, falsamente alegando que ele está tentando cortejar todas as três bruxas. Evanora đã nhìn thấy việc này qua quả bóng pha lê của cô ta và khiến Theodora ghen tức với Oscar, hiểu nhầm rằng anh ta đang cố ve vãn cả ba cô phù thủy. |
Eu não poderia suspeitar dele de cortejar notoriedade por qualquer meros truques do palco. Tôi không thể nghi ngờ anh ta tán tỉnh tai tiếng bởi bất kỳ thủ thuật đơn thuần của sân khấu. |
Se provar isto, poderá cortejar a minha filha. Nếu cậu có thể chứng minh điều đó, cậu có thể đi lại với con gái tôi. |
E veio cortejar alguém também! Vô đi. Chào, Charlie. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ cortejar trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới cortejar
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.