cortesia trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ cortesia trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ cortesia trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ cortesia trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là lịch sự, nhã nhặn, Lịch sự. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ cortesia
lịch sựnoun Eu estava dando a você, tal cortesia profissional. Tôi đã đề nghị chị theo phép lịch sự rồi. |
nhã nhặnnoun Esse é nosso novo lar, cortesia das Indústrias Stark. Đây là nhà mới của chúng ta, một nét nhã nhặn của Stark industries! |
Lịch sự
Cortesia profissional entre governantes. Phép lịch sự ngoại giao giữa các Fuhrer. |
Xem thêm ví dụ
A partir da esquerda: Imagem de Cristo, de Heinrich Hofmann, cortesia de C. Từ trái: Hình Đấng Ky Tô, do Heinrich Hofmann thực hiện, với nhã ý của C. |
É o momento de termos consideração, bondade, honestidade e cortesia uns para com os outros em todos os tipos de relacionamento. Đây là lúc để trở nên ân cần và tốt lành, lịch sự và nhã nhặn đối với nhau trong tất cả mọi quan hệ của chúng ta. |
A marcha da morte: KZ-Gedenkstätte Dachau, cortesia de USHMM Photo Archives Cuộc tử hành: KZ-Gedenkstatte Dachau, courtesy of the USHMM Photo Archives |
Se alguém fizer a cortesia de morrer, você suborna. Ai có ý định thì đều bị giết hoặc bị mua chuộc. |
A frota alemã de oito navios, aparentemente em águas filipinas para proteger os interesses alemães, agindo provocativamente, cortando na frente de navios americanos, recusando-se a saudar a bandeira dos Estados Unidos (de acordo com os costumes de cortesia naval). Hạm đội của Đức với 8 chiến hạm, bề ngoài như có vẻ đến vùng biển Philippine để bảo vệ những quyền lợi của Đức (một hãng nhập khẩu duy nhất), đã hành động gây hấn—băng ngang trước mặt các chiến hạm Mỹ, từ chối chào quốc kỳ Mỹ (theo nghi thức lịch thiệp hàng hải), kéo còi trong cảng, và bốc vở đồ tiếp liệu cho quân Tây Ban Nha đang bị bao vây. |
A fim de manter a ordem social entre homens com tendências pecaminosas, ele enfatizou a importância de li, que significa decoro, cortesia e a ordem das coisas. Để giữ cho xã hội được trật tự giữa những con người có khuynh hướng tội lỗi, ông nhấn mạnh sự quan trọng của chữ lễ (li), có nghĩa đàng hoàng, lễ phép, và trật tự thứ bậc. |
Romeo! não, não ele, embora seu rosto ser melhor do que de qualquer homem, mas sua perna excede todo de homens, e por uma mão e um pé, e um corpo, - embora não seja para ser falado sobre, mas eles são passadas comparar: ele não é a flor da cortesia, - mas eu vou justificar- lhe tão gentil como um cordeiro. -- Vá teus caminhos, empata; servir a Deus. Romeo! không, anh ấy không, mặc dù khuôn mặt của mình được tốt hơn so với bất kỳ người đàn ông, nhưng chân của mình vượt trội hơn tất cả những người đàn ông và cho một bàn tay và bàn chân, và một cơ thể, mặc dù họ không được nói chuyện, nhưng họ qua so sánh: ông không phải là bông hoa lịch sự, nhưng tôi sẽ bảo đảm ông là nhẹ nhàng như con cừu. -- Go cách ngươi, thiếu nư, phục vụ Thiên Chúa. |
Um dicionário define reconhecimento como a “aceitação de alguém como merecendo consideração ou atenção” e “cortesia ou atenção especial”. Một tự điển định nghĩa sự công nhận là “chấp nhận một người nào là xứng đáng được quan tâm hoặc chú ý” và “sự lưu ý hoặc chú ý đặc biệt”. |
Timothy Templeton, por favor atenda o telefone branco de cortesia. Liệu ngài Timothy Templeton có thể nghe cái điện thoại màu trắng không? |
Esperamos toda a cortesia, não é essa a ideia? Được thừa nhận mọi quyền hạn, không phải ý đó sao? |
Que seu lar se encha de amor, de cortesia e do Espírito do Senhor. Cầu xin cho nhà của các anh chị em được tràn đầy tình yêu thương và tinh thần lịch sự nhã nhặn cùng với Thánh Linh của Chúa. |
Que seu lar esteja repleto de paz, harmonia, cortesia e amor. Cầu xin cho ngôi nhà của các anh chị em tràn đầy bình an, hòa thuận, nhã nhặn và yêu thương. |
O locutor de rádio elogiou as Testemunhas de Jeová e disse que são pessoas “de extrema cortesia, e se comportam com grande bondade”. Phóng viên truyền thanh khen Nhân-chứng Giê-hô-va và nói rằng họ là những người “cực kỳ lễ phép, và đối đãi người khác rất tử tế”. |
6 A polidez e a cortesia contribuem para a boa comunicação. 6 Tỏ lễ phép và tính lễ độ giúp liên lạc tốt. |
Sua cortesia me lembra muito que sou uma mulher. Sự ân cần của anh nhắc tôi nhớ mình là một người phụ nữ. |
Então eu o banhava todos os dias com água de colônia, o que ele muito apreciava, e por isso ele trazia pão e manteiga todos os dias, o qual, por cortesia eu tinha que comer. Vậy nên tôi đã xịt nước hoa cho anh ta mỗi ngày, và anh ta thích điều đó, nên mang cho tôi bánh mì và bơ mỗi ngày, và tôi đã phải ăn làm phép. |
A experiência diária mostra que, de um modo geral, apesar de melhores oportunidades de educação e padrão de vida, estamos numa era em que ‘Obrigado’ e ‘Por Favor’ se tornaram palavras estranhas, e a cortesia e a civilidade comuns em grande parte têm caído no esquecimento. Kinh nghiệm hằng ngày cho chúng ta biết mặc dù nay có nhiều cơ hội giáo dục hơn và mức sống tăng cao hơn, nói chung trong thời đại chúng ta những chữ “cám ơn” và “xin vui lòng” đã trở thành xa lạ và phép lịch sự cùng sự lễ độ thông thường hầu như đã bị lãng quên. |
Capitã, você tem a minha cortesia. Thuyền trưởng sẽ đi với tôi. |
Mas atrás dessa cortesia posso detectar um grande reservatório de sentimentos. Nhưng ẩn sâu dưới sự nhã nhặn này, tôi khám phá ra hơi thở sâu của phẩm hạnh của họ. Higen |
Você oferecerá ao chanceler Gorkon todas as cortesias diplomáticas. Anh sẽ tiếp đón Thống soái Gorkon với đầy đủ nghi lễ ngoại giao, Thuyền trưởng Kirk. |
Por que você não aproveita a sua bebida de cortesia? Nghe này, sao anh không hưởng thụ món nước giải khát của anh, ok? |
Fotos dos discos ópticos: cortesia de Atlas of Ophthalmology Hình nhãn cầu: được sự cho phép của Atlas of Ophthalmology |
Temos cheque fixo, cortesia da copa do mundo. Có lương ổn định và quà của công ty đấy. |
Cachorrinho: cortesia da Pedigree Mutt Pet Shop Chó con: Với sự cho phép của The Pedigree Mutt Pet Shop |
Nós temos um vídeo disso, cortesia da Universidade de Whashington. Chúng tôi có vài đoạn phim nhờ sự giúp đỡ của Đại học Washington. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ cortesia trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới cortesia
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.