corvina trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ corvina trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ corvina trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ corvina trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là khẳng khiu, đạm bạc, nghèo nàn, giòn tan, trống. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ corvina
khẳng khiu(meagre) |
đạm bạc(meagre) |
nghèo nàn(meagre) |
giòn tan
|
trống
|
Xem thêm ví dụ
Este ataque surpresa, contudo, foi um sucesso: as tropas de Otaviano fugiram e foram perseguidas até o seu próprio acampamento, que foi capturado pelos soldados de Bruto liderados por Marco Valério Messala Corvino. Cuộc tấn công bất ngờ đã thành công hoàn toàn: quân đội của Octavianus đã bỏ chạy và bị truy đuổi tới tận trại của họ, mà bị chiếm bởi những người lính của Brutus, dẫn đầu bởi Marcus Valerius Messalla Corvinus. |
Após as expedições falhas de 1440 a 1442 contra Belgrado e Transilvânia e algumas derrotas na longa campanha de João Corvino de 1442-1443, o sultão otomano Murade II, assinou uma trégua de dez anos com a Hungria. Sau khi thất bại trong việc xâm chiếm Beograd và Transilvania từ năm 1440 đến 1442, nhất là sau khi bị đánh bại trong "Chiến dịch dịch dài" của János Hunyadi vào năm 1442/1443, vua Murad II của Đế quốc Ottoman đã ký hiệp ước 10 năm ngừng bắn với vua Hungary. |
Alguns dos nobres que estavam a favor de Bruto, conseguiram escapar e negociaram sua rendição a Antônio e se uniram a ele (entre eles Marco Calpúrnio Bíbulo e Marco Valério Messala Corvino). Một số nhà quý tộc mà đã có thể trốn thoát, sau đó đã dàn xếp việc việc đầu hàng của họ với Antonius và gia nhập vào phe của ông ta (trong đó có Lucius Calpurnius Bibulus và Marcus Valerius Messalla Corvinus). |
O mesmo fazem quase todos os instrutores e doutores, Lutero, Melanchthon, Bucer, Corvino, Jileš, Bullinger, . . . o Grupo Maior, sofrendo a influência uns dos outros”. Sự dạy dỗ này cũng được hầu hết các thầy và nhà thần học lỗi lạc, Luther, Melanchthon, Bucerus, Korvín, Jiles̆, Bullinger,... Đại Phái, đều cùng nhau hướng đến”. |
Pensei que fosse Michael Corvin, era o único híbrido que sabia que existia naquela época. Và tôi tin là Michael Corvin, người lai duy nhất mà tôi biết đang ở đó. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ corvina trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới corvina
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.