cortante trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ cortante trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ cortante trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ cortante trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là sắc, bén, nhọn, đắng, chua. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ cortante
sắc(fine) |
bén(keen) |
nhọn(pointed) |
đắng(bitter) |
chua(sour) |
Xem thêm ví dụ
A obsidiana foi muito valorizada nas culturas da Idade da Pedra porque, como o sílex, podia ser fracturado para produzir lâminas cortantes ou pontas de flecha e de lança. Obsidian là vật có giá trị trong các nền văn hóa thời kỳ đồ đá, vì cũng giống như đá lửa, nó có thể bị đập vỡ ra để tạo các công cụ sắc bén như dao hay đầu mũi tên. |
Ao entrar no Mar do Caribe, o Furacão Harvey começou a enfraquecer devido ao moderado cortante do vento e degenerou-se em uma onda tropical no norte da Colômbia no início de 19 de agosto. Khi đi vào biển Caribê, Harvey bắt đầu yếu đi do sức gió vừa phải và biến thành một đợt sóng nhiệt đới phía bắc Colombia vào đầu ngày 19 tháng 8. |
Por causa disto, e por causa da grande variação das espadas do fim do século XVI e do século XVII, alguns, como o Tom Leoni simplesmente descrevem a rapieira como uma espada daquele período de lâmina sem curva, de duas bordas cortantes, com punho duma mão, que serve igualmente no ataque como na defesa e não requisita arma companheira. Bởi vì điều này, cũng như sự thay đổi lớn của các thanh kiếm thế kỷ 16 và 17, một số giống như Tom Leoni chỉ mô tả vũ khí này đơn giản như một thanh kiếm thẳng, hai lưỡi, có thể sử dụng cho cả tấn công và phòng thủ, không yêu cầu vũ khí đồng hành. |
Everett descreveu o solo de guitarra de Harrison em "Old Brown Shoe" como "cortante e altamente Claptoniano." Everett đánh giá phần guitar solo của Harrison trong "Old Brown Shoe" là "vô cùng sắc sảo rất Clapton". |
Por que não chamar-lhe O Grande Frio ou A Era Cortante? Sao không gọi là xứ Lạnh Giá, hay xứ Lạnh Tê Buốt gì đấy? |
16 A influência para o bem que a esposa exerce no apoio ao marido, com modéstia, não será por usar palavras cortantes, amargas ou sarcásticas. 16 Người vợ muốn có ảnh hưởng tốt trong việc tán trợ chồng sẽ không dùng lời bén nhọn, cay đắng và chua chát. |
E a chuva apenas abre caminho para o cortante vento norte. Và những cơn mưa thì dọn đường cho những cơn gió bắc lạnh cắt da. |
Alta velocidade, cortante. Siêu tốc, tự bén. |
Naqueles dias os Estudantes da Bíblia tinham de executar trabalhos forçados, ao ar livre e num frio cortante. Dạo đó, các Học viên Kinh-thánh phải lao động cực nhọc bên ngoài trời rét buốt. |
O estranho veio no início de fevereiro, um dia de inverno, através de um vento cortante e uma condução de neve, a queda de neve do ano passado, sobre o baixo, a pé Người lạ mặt đến sớm vào tháng Hai, một ngày mùa đông, thông qua một cơn gió cắn và một lái xe tuyết, tuyết rơi cuối cùng của năm, trên xuống, đi bộ từ |
Ela me disse que racionou uma barra de goma de mascar cortanto-a em pedaços pequeninos. Bà bảo cháu rằng bà đã chia thỏi kẹo cao su thành nhiều mẩu nhỏ để ăn. |
Davis queria que Clarkson gravasse as faixas, descrevendo-as como tendo "aresta cortante rock, mas ainda capazes de ser tornarem sucessos pop. Davis muốn Clarkson thu âm các bản nhạc đó, miêu tả rằng chúng có "một chút rock góc cạnh nhưng vẫn có khả năng trở thành nhưng bản hit nhạc pop. |
Já matou pessoas com as próprias mãos, um objeto cortante, uma faca de mato e várias armas de fogo. Nhìn bên ngoài có thể giết người bằng tay không, với một cái vật cùn và một con dao săn và một loại súng cầm tay. |
Uma língua afiada e cortante junto com queixas contínuas podem ser muito desencorajadoras. Lời nói như dao đâm và không ngớt than phiền có thể làm người ta nản lòng. |
O ar cortante da manhã entrava no átrio em que estavam de modo que tia Kate disse: — Alguém me feche essa porta. Khí lạnh tạt vào cửa chính nơi nhiều người khách đang đứng chuẩn bị ra về nên dì Kate bảo: - Ai đứng gần đóng cửa giúp. |
Ao Esconde e Procura Objectos Cortantes? Giấu và đi tìm những vật sắc nhọn? |
E o enredo complica-se quando nos apercebemos que, ao contrário de outros instrumentos pleistocénicos os bifaces frequentemente não apresentam qualquer indicação de uso nas delicadas arestas cortantes. Vấn đề sẽ làm rõ hơn khi bạn nhận thấy là không giống những công cụ Pleistocene khác, rìu cầm tay thường được trưng bày không phải để đeo dựa vào những cái rìa mỏng tinh xảo của chúng. |
Por exemplo, se tem crianças em casa, será que deixa descuidadamente ao alcance delas coisas tais como bolinhas, alfinetes ou objetos cortantes que poderiam causar grave ferimento a uma criança que inocentemente brincasse com elas ou as engolisse? Thí dụ, nếu bạn có con trẻ trong nhà, bạn có bất cẩn để những vật như hạt chuỗi, kim hoặc những vật nhọn vừa tầm tay để chúng vô tình vớ lấy chơi hoặc nuốt và bị trọng thương không? |
Agora não está mais cortante. Đã hết rồi. |
É aquela experiência cortante da web. Đó là một trải nghiệm đứt quãng trên mạng. |
As palavras de uma mulher podem ser mais cortantes do que qualquer adaga já forjada e podem fazer com que seus entes queridos se ocultem por trás de uma barreira mais intransponível do que se poderia imaginar no início da conversa. Lời nói của một người phụ nữ có thể sắc bén hơn bất cứ con dao nào đã được rèn, và những lời nói này có thể làm cho những người mà họ yêu thương lánh xa một cách không tưởng tượng được. |
A esta altura, como é fácil fazer observações sarcásticas e cortantes! — Provérbios 12:18; note Atos 15:37-39. Miệng lưỡi thật dễ buông ra những lời nói đầy ác ý và cay đắng biết bao! (Châm-ngôn 12:18; so sánh Công-vụ các Sứ-đồ 15:37-39). |
Este capacete protegia a cabeça contra tiros de flecha, golpes de clava e cortantes espadas de guerra. Trong chiến tranh, nhờ mão trụ che đầu, người lính được che chở khỏi tên bay, gậy đập và gươm chém. |
Por outro lado, o efeito da ingratidão pode ser tão cortante quanto Shakespeare mencionou: “Sopra, sopra, ó vento hibernal, mas tua rudeza não é tão grande quanto a ingratidão humana.” Trái lại, sự vô ơn có thể gây hậu quả ớn lạnh như ông Shakespeare nhận xét: “Thổi đi, thổi đi, hỡi gió đông, cái lạnh của ngươi không tê tái bằng sự vô ơn của lòng người”. |
(Eclesiastes 10:10) Se um trabalhador usar uma ferramenta cortante que não está afiada, ou se não a usar com habilidade, desperdiçará sua energia, e seu trabalho será de qualidade inferior. (Truyền-đạo 10:10) Nếu một người thợ sử dụng một dụng cụ cùn hoặc không khéo léo, anh ta sẽ phí sức và công việc sẽ kém chất lượng. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ cortante trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới cortante
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.