cooperar trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ cooperar trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ cooperar trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ cooperar trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là hợp tác. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ cooperar

hợp tác

verb

Si coopera, usted y su amigo se ahorrarán muchos problemas.
Nếu cậu chịu hợp tác, cậu có thể cứu chính mình và bạn cậu.

Xem thêm ví dụ

Te dije que cooperaras con ellos.
Tôi đã bảo cậu hợp tác với họ.
Es un gran privilegio cooperar con “los santos” en la predicación de estas buenas nuevas del Reino de Dios (Mateo 24:14).
Thật là một đặc ân được dự phần với “các thánh” trong việc rao giảng tin mừng này về Nước Đức Chúa Trời!—Ma-thi-ơ 24:14.
¡Qué satisfacción produce a los cristianos dedicados cooperar con Jehová, quien está acelerando la obra de recolección! (Isa.
Thật là một sự mãn nguyện đối với một tín đồ đấng Christ sốt sắng khi họ hợp tác như vậy trong công việc thâu nhóm gấp rút của Đức Giê-hô-va!
Ahora quieres cooperar.
Giờ thì mày mới chịu hành động đúng đắn.
Veamos algunos ejemplos: “Se nos enseñó a cooperar y trabajar en equipo”.
Sau đây là một số lời bình luận: “Chúng tôi học hợp tác và làm việc chung”.
13 La tercera razón para cooperar de buena gana con los superintendentes es que velan por nosotros “como los que han de rendir cuenta”.
13 Lý do thứ ba để sẵn sàng hợp tác với các giám thị là vì họ “phải khai-trình” về cách chăn bầy.
En 2003, un representante de la sucursal de los testigos de Jehová los invitó a mudarse a la isla Thursday para cooperar con la congregación del lugar.
Vào năm 2003, một người đại diện cho chi nhánh của Nhân Chứng Giê-hô-va tại Úc đã mời họ dọn đến đảo Thursday để cộng tác với hội thánh địa phương.
¿De qué maneras podemos cooperar con el hermano que dirige la reunión para el servicio del campo?
Những anh chị tham dự buổi nhóm rao giảng có thể hợp tác với các anh điều khiển bằng cách nào?
No voy a cooperar. "
Tôi sẽ không hợp tác. "
De él todo el cuerpo, por estar unido armoniosamente y hacérsele cooperar mediante toda coyuntura que da lo que se necesita, conforme al funcionamiento de cada miembro respectivo en la medida debida, contribuye al crecimiento del cuerpo para la edificación de sí mismo en amor” (Efesios 4:15, 16).
Ấy nhờ Ngài mà cả thân-thể ràng-buộc vững-bền bởi những cái lắt-léo, khiến các phần giao-thông với nhau, tùy lượng sức-mạnh của từng phần, làm cho thân-thể lớn lên, và tự gây-dựng trong sự yêu-thương”.
Se asen del nuevo pacto, o sea, se aferran a él, al obedecer las leyes ligadas a este y cooperar con las disposiciones que de él dependen. Lo hacen también al participar del mismo alimento espiritual que los ungidos y al apoyarlos en la obra de predicar y hacer discípulos.
(Giăng 10:16) Họ cầm vững giao ước mới theo nghĩa là vâng phục các luật pháp trong giao ước đó, hợp tác trọn vẹn với các sắp đặt liên quan đến giao ước, nhận lãnh cùng thức ăn thiêng liêng như những người xức dầu, và ủng hộ lớp người này trong công việc rao giảng về Nước Trời và đào tạo môn đồ.
Cooperará.
Anh ta khá lắm.
Quizás no debemos cooperar para nada.
Có lẽ không nên hợp tác làm gì.
13 ¿De qué maneras podemos cooperar con los ancianos?
13 Chúng ta có thể hợp tác với các trưởng lão bằng vài cách nào?
Cómo pueden cooperar los miembros de la familia para participar de lleno: en el estudio de la Biblia
Những người trong gia đình hợp tác thế nào để tham gia trọn vẹn —Trong Buổi học Kinh Thánh
Estamos más decididos que nunca a obedecerle y cooperar con las personas que está utilizando.
Vậy, chúng ta hãy vâng lời Đấng Lãnh Đạo và hợp tác với những người mà ngài đang dùng ngày nay.
No es extraño que las pandillas de criminales como la del Sr. Stillwater saqueen y destruyan pueblos cuando estos se rehúsan a cooperar.
Không quá hiếm với tội phạm vũ trang giống như Stillwater đến cướp bóc và giết chóc những gì chúng thấy ko vừa mắt.
Ah, por cierto, gracias por cooperar con la policía.
à mà này, cám ơn đã hợp tác với cảnh sát.
¿Con qué tipos de servicio comunitario no religioso ni militar suelen cooperar los testigos de Jehová?
Nhân-chứng Giê-hô-va thường hợp tác thi hành những nghĩa vụ cộng đồng nào vừa phi quân sự vừa không liên hệ đến tôn giáo?
En agosto de 1943, un Testigo alemán, Adolphe Messmer, llegó a Salvador para cooperar en la organización de nuestra primera asamblea.
Vào tháng 8 năm 1943, anh Adolphe Messmer, một Nhân Chứng người Đức, đến Salvador để giúp chúng tôi tổ chức đại hội lần đầu tiên.
Y, por supuesto, la esposa cristiana tiene que cooperar con su esposo.
Và chắc chắn người vợ theo đạo đấng Christ muốn hợp tác với chồng mình.
Y la idea fundamental de Europa es que podemos cooperar más allá de las fronteras, más allá de nuestros conflictos y trabajar juntos.
Và ý tưởng cơ bản của Châu Âu lúc bấy giờ là chúng ta có thể cùng nhau hợp tác không kể đến rào cản biên giới, vượt qua hết những cuộc xung đột và cùng nhau làm việc.
Deberíamos cooperar.
Chúng ta phải sẵn sàng chứ
Este primer artículo de una serie de tres se centrará en cómo cooperar para cultivar buenos hábitos de estudio.
Bài đầu này trong loạt bài gồm ba phần sẽ cho thấy rõ làm sao gia đình có thể hợp tác với nhau để tập những thói quen học hỏi tốt.
Todos podemos cooperar llegando a tiempo y estando listos para dirigirnos con prontitud al territorio.
Tất cả chúng ta có thể làm phần của mình bằng cách đến nơi đúng giờ và sẵn sàng đi đến khu vực mà không trì hoãn.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ cooperar trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.