conter trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ conter trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ conter trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ conter trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là giữ, cầm, bao gồm, nắm, kiềm chế. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ conter

giữ

(hold)

cầm

(bear)

bao gồm

(to comprise)

nắm

(hold)

kiềm chế

(to hold back)

Xem thêm ví dụ

Cada uma das 21 caixas deve conter um valor de 1 a 7, categorizando as respostas do indivíduo às perguntas.
Mỗi ô trong 21 ô trên phải chứa một giá trị, từ 1 đến 7, để phân loại từng câu hỏi tương ứng với mỗi câu trả lời.
Isso preocupa os governos porque, para conter esses grupos, eles vão ter que investir mais em ferramentas não militares.
Điều này có ảnh hưởng đến chính quyền, vì để chống lại các nhóm này, chính quyền cần đầu tư nhiều hơn vào các công cụ phi quân sự.
Muitos esforços têm sido feitos para conter o avanço das doenças.
Tuy nhiên, nhiều nỗ lực trên qui mô lớn đang được thực hiện nhằm ngăn chặn bệnh tật.
Um punhado de solo fértil pode conter espantosos seis bilhões de microorganismos!
Thật đáng kinh ngạc, một nắm đất màu mỡ có thể chứa tới sáu tỉ vi sinh vật!
Desenvolvemos trajes que os permite conter e controlar essas condições.
Chúng tôi chế tạo bộ quần áo cho phép họ kìm hãm và kiểm soát khả năng của mình.
Alguns formatos de anúncios, como os anúncios de texto do Google Ads, podem conter várias impressões para uma única solicitação.
Một số định dạng quảng cáo, chẳng hạn như quảng cáo văn bản Google Ads, có thể chứa nhiều lần hiển thị cho một yêu cầu.
O nome do álbum não pode conter '/'
Không cho phép tên tập ảnh chứa «/»
Incapaz de conter o fluxo de refugiados que se seguiu para o Ocidente através da Checoslováquia, as autoridades da Alemanha Oriental, eventualmente, cedeu à pressão pública, permitindo que cidadãos do Leste alemão a entrar em Berlim Ocidental e Alemanha Ocidental, diretamente, através de pontos de fronteira já existentes, em 9 de novembro, sem ter devidamente informado os guardas de fronteira.
Không thể để ngăn chặn dòng người tị nạn tiếp theo với phương Tây thông qua Tiệp Khắc, chính quyền Đông Đức cuối cùng đầu hàng trước áp lực công chúng bằng cách cho phép các công dân Đông Đức vào Tây Berlin và Tây Đức trực tiếp, thông qua các điểm biên giới hiện tại, vào ngày 09 tháng 11, mà không cần phải thông báo với lính biên phòng canh biên giới.
A presença de soldados romanos em Jerusalém era reforçada durante as festividades judaicas para conter possíveis tumultos.
Vào các lễ hội của dân Do Thái, người La Mã tăng thêm lực lượng tại thành ấy hầu đối phó với tình trạng hỗn loạn thể xảy ra.
Alegadamente, o 777 poderia, eventualmente, ser substituído por um nova família de aeronaves, Boeing Y3, que iria conter a tecnologia do 787.
Boeing 777 có thể cuối cùng được thay thế bằng một gia đình sản phẩm mới, Y3, một dòng máy bay dẫn tới các công nghệ 787.
A notificação que você recebeu deve conter os detalhes sobre o problema relativo à política e uma página de exemplo na qual encontramos o problema.
Thông báo bạn đã nhận được sẽ chứa các chi tiết về vấn đề chính sách và một trang ví dụ mà trên đó chúng tôi phát hiện thấy lỗi.
De acordo com o Perfil do vídeo Single, cada feed precisa conter dois tipos de lançamentos:
Theo hồ sơ Video đơn lẻ, mỗi nguồn cấp dữ liệu phải chứa hai loại bản phát hành:
Algumas galáxias contêm grandes regiões H II, que podem conter dezenas de milhares de estrelas.
Một vài thiên hà chứa những vùng H II khổng lồ, với hàng chục nghìn ngôi sao trong nó.
As regras são interpretadas na ordem em que são definidas, e cada agrupamento de canais precisa conter, no mínimo, um rótulo.
Các quy tắc được diễn giải theo trật tự mà chúng được định nghĩa và mỗi nhóm kênh phải chứa ít nhất một nhãn.
Pode conter violência intensa, sangue ou mutilação, conteúdo sexual e/ou linguagem pesada.
Có thể chứa nội dung bảo lực dữ dội, máu me, nội dung khiêu dâm và/hoặc ngôn từ thô tục.
Alguns podem ter mais de um quilômetro de altura, conter ventos superiores a 160 km/h e durar mais de 20 minutos.
Nhưng đôi khi các vòi rồng lửa này có thể cao đến hàng kilômét với sức gió xoáy khoảng 160 km/giờ và tồn tại trong hơn 20 phút.
Estes túmulos não conter qualquer objeto.
Phòng chôn cất không chứa bất cứ một món đồ gì cả.
Já não sou tão fácil de conter.
Ta không còn dễ dàng bị chế ngự nữa.
Com o Analytics, você também pode criar dimensões personalizadas para conter tipos adicionais de dado que envia por meio do código de acompanhamento, usando a importação de dados ou a Analytics API.
Analytics cũng cho phép bạn tạo các thứ nguyên tùy chỉnh để chứa các loại dữ liệu bổ sung bạn gửi qua mã theo dõi hoặc bằng cách sử dụng Nhập Dữ liệu hoặc API Analytics.
Alguns astrônomos calculam que existem 100 bilhões de galáxias no Universo, cada uma podendo conter até 100 bilhões de estrelas.
Một số nhà thiên văn học ước lượng có khoảng 100 tỷ thiên hà trong vũ trụ và mỗi thiên có thể có tới 100 tỷ ngôi sao!
Nenhum grupo poderia conter mais de uma seleção de cada confederação, com exceção da UEFA que poderia ter até duas seleções por grupo.
Không có bảng nào có thể chứa nhiều hơn một đội tuyển từ mỗi liên đoàn ngoài UEFA, có chín đội, trong đó mỗi bảng phải chứa một hoặc hai đội tuyển UEFA.
Críticos e analistas, inclusive ativistas contra a AIDS a exemplo de Edwin Cameron, tecem duros comentários acerca da ineficácia de seu governo em conter o avanço da doença.
Những nhà bình luận và phê bình trong đó có cả các nhà hoạt động vì AIDS như Edwin Cameron đã chỉ trích Mandela vì sự thiếu hiệu quả của chính quyền ông trong việc ngăn chặn cuộc khủng hoảng AIDS.
As outras cinco tiras devem conter as seguintes palavras e frases: Pais, A Expiação de Jesus Cristo, Profetas, O arrependimento leva à salvação e Guardar os mandamentos.
Năm mảnh giấy khác nên ghi các từ và cụm từ sau đây: Cha mẹ, Sự Chuộc Tội của Chúa Giê Su Ky Tô, Các Vị Tiên Tri, Sự Hối Cải dẫn đến sự cứu rỗi, và Tuân giữ các giáo lệnh.
O app não pode conter sons nem imagens capazes de assustar crianças pequenas.
Ứng dụng không được bao gồm bất kỳ âm thanh hoặc hình ảnh nào có khả năng đe dọa trẻ em.
A Última Aliança entre Elfos e Homens é formada para conter as forças de Sauron, aos pés da Montanha da Perdição, mas Sauron mata Elendil, Rei dos Homens da Terra-média.
Liên minh cuối cùng giữa người và tiên đã cùng hợp sức chống lại quân đội của Sauron dưới chân núi Doom; nhưng cuối cùng Elendil, vua của loài người, đã bị Sauron giết chết.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ conter trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.