conterrâneo trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ conterrâneo trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ conterrâneo trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ conterrâneo trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là đồng bào, người đồng hương, anh, anh chị em, anh em. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ conterrâneo
đồng bào(compatriot) |
người đồng hương
|
anh
|
anh chị em
|
anh em
|
Xem thêm ví dụ
Depois de pouco tempo, expressaram o desejo de pregar a seus conterrâneos e dedicar suas vidas a Jeová. Sau đó không lâu, gia đình ấy bày tỏ ý muốn rao giảng cho những người Hoa và muốn dâng đời sống cho Đức Giê-hô-va. |
Depois de 17 dias no mar, cheguei à Cidade do Cabo, África do Sul, onde fui imediatamente contratado por um conterrâneo. Sau 17 ngày trên biển, tôi đến Cape Town, Nam Phi, ở đây một người cùng xứ sở đã mướn tôi làm việc ngay. |
As perseguições cruéis que os próprios conterrâneos de Jesus moveram a ele eram reais, e a integridade de Jesus à soberania de Jeová também era real. Các cuộc bắt bớ tàn nhẫn mà Giê-su đã phải chịu dưới tay của ngay chính những người đồng hương mình đều là thật, và lòng trung kiên mà Giê-su bày tỏ đối với quyền cai trị tối cao của Đức Giê-hô-va cũng là thật. |
19 Isaías sabia que qualquer medida de paz e prosperidade que seus conterrâneos usufruíssem devia-se às bênçãos de Jeová. 19 Ê-sai biết là bất cứ sự bình an hay thịnh vượng nào mà dân sự ông được hưởng đều là nhờ phước lành của Đức Giê-hô-va. |
14 Pois vocês, irmãos, se tornaram imitadores das congregações de Deus na Judeia, que estão em união com Cristo Jesus, porque vocês sofreram às mãos dos seus próprios conterrâneos+ as mesmas coisas que eles também estão sofrendo às mãos dos judeus, 15 que até mesmo mataram o Senhor Jesus+ e os profetas, e nos perseguiram. 14 Hỡi anh em, anh em đã noi theo các hội thánh đạo Đấng Ki-tô ở Giu-đê, là các hội thánh của Đức Chúa Trời, vì anh em chịu khổ bởi tay đồng hương mình+ giống như họ đang chịu khổ bởi tay người Do Thái, 15 là những kẻ thậm chí đã giết Chúa Giê-su+ cùng các nhà tiên tri và ngược đãi chúng tôi. |
Falando aos seus conterrâneos incrédulos, Jesus disse: Ngài nói với những người đồng hương không tin ngài: |
Paulo orientou seus conterrâneos judeus e todos os outros não para seguir os rabinos do judaísmo, nem para adotar tradições humanas, mas para seguir a Jesus Cristo. — Romanos 10:1-4. Phao-lô đã hướng dẫn các anh em người Do Thái của ông và tất cả dân chúng đến Giê-su Christ, chứ không phải đến những ra-bi của Do Thái giáo hay đến những truyền thống do người ta đặt ra (Rô-ma 10:1-4). |
Em vez disso, deviam confiar que Jeová cuidaria deles por meio de seus conterrâneos israelitas, que tinham o costume de ser hospitaleiros. Thay vì thế, họ tin rằng Đức Giê-hô-va sẽ lo cho họ, bằng cách dùng những người Y-sơ-ra-ên đồng hương vốn có phong tục hiếu khách. |
A religião, ao meu ver, devia ter condições de melhorar a situação lastimável dos meus conterrâneos. Tôi nghĩ rằng tôn giáo phải đủ sức cải thiện đời sống cho đồng bào tôi đang ở trong cảnh khó khăn. |
A certa altura de seu reinado turbulento, ele se viu confrontado com intrigas e tramas às mãos de seus próprios conterrâneos. Có một thời, triều đại ông hỗn loạn vì tràn ngập những âm mưu chống lại ông của các thành viên trong nước. |
Deus o avisou de que seus conterrâneos não o escutariam. Đức Chúa Trời bảo ông rằng những người đồng xứ sẽ không nghe thông điệp ông giảng. |
Como você pode imaginar, alguns dos conterrâneos de Jesus não o aceitaram, apesar de amplas evidências de que ele tinha o apoio do Criador. Như bạn có thể tưởng tượng, một số người đồng hương của Chúa Giê-su không chấp nhận ngài, mặc dù có vô số bằng chứng cho thấy ngài được Đấng Tạo Hóa ủng hộ. |
Muitos vieram, apesar da zombaria dos seus conterrâneos. — 2 Crônicas 30:1, 10, 11, 18. Nhiều người đã đến bất kể sự nhạo báng của người đồng hương (II Sử-ký 30:1, 10, 11, 18). |
Para responder a essa pergunta, vejamos em que os conterrâneos de Salomão acreditavam sobre o ciclo da água. Để trả lời câu hỏi này, chúng ta hãy xem những người đồng hương của ông nghĩ gì về vòng tuần hoàn của nước. |
+ 14 Mas seus conterrâneos o odiavam e enviaram um grupo de embaixadores atrás dele, para dizer: ‘Não queremos que este homem se torne rei sobre nós.’ + 14 Tuy nhiên, người đồng xứ ghét ông nên cử một đoàn sứ giả đến đó để nói: ‘Chúng tôi không muốn người này làm vua chúng tôi’. |
Por exemplo, ao observar a triste condição espiritual de conterrâneos judeus, Jesus ‘sentiu compaixão deles’. Chẳng hạn, khi nhìn thấy tình trạng nghèo khổ về thiêng liêng của người Do Thái, ngài “động lòng thương-xót”. |
Jeová seria fiel aos pactos que tinha concluído com Abraão e com Davi, e teria misericórdia de pessoas tais como Miquéias, que o amavam e se entristeciam por seus conterrâneos se terem afastado de Deus. Đức Giê-hô-va trung tín với giao ước mà Ngài đã lập với Áp-ra-ham và Đa-vít, và Ngài thương xót những ai giống như Mi-chê, yêu thương Ngài và đau buồn khi thấy người đồng hương bỏ Đức Chúa Trời. |
O profeta Isaías faz uma oração de arrependimento em favor de seus conterrâneos que, no futuro, estariam no exílio. Nhà tiên tri Ê-sai đã dâng lời cầu nguyện ăn năn thay cho những người đồng hương sẽ phải lâm vào cảnh phu tù trong tương lai. |
Embora ainda não sejam reconhecidas oficialmente, as Testemunhas podem agora transmitir abertamente a sua esperança bíblica aos conterrâneos. Dù chưa được chính thức đăng ký, các Nhân-chứng hiện có thể chia sẻ hy vọng về Kinh-thánh của họ với những người đồng hương một cách công khai. |
Seus conterrâneos foram pegos roubando suprimentos. Các đồng hương của ông bị bắt khi tìm cách trộm nhu yếu phẩm. |
Como é que a “rainha do sul” e os ninivitas, que aceitaram a pregação de Jonas, condenariam a geração dos conterrâneos de Jesus? “Nữ-hoàng nam-phương” và dân cư thành Ni-ni-ve đã từng hưởng ứng lời rao giảng của Giô-na sẽ lên án thế hệ của những người cùng xứ với Chúa Giê-su như thế nào? |
A sério — claro que o famoso livro "Drácula", escrito pelo conterrâneo dublinense Bram Stoker é provavelmente o maior responsável por isso. Thực sự, dĩ nhiên, cuốn sách nổi tiếng "Dracula" được viết bởi Bram Stoker sống ở phía Bắc Dublin, có lẽ chịu trách nhiệm về điều này. |
Seus preciosos conterrâneos estão sendo controlados por um parasita. Người thầy anh yêu quí đã bị ký sinh kiểm soát. |
Ao contrário do sacerdote judeu e do levita que passaram longe do homem ferido, que era conterrâneo deles, o samaritano foi bondoso, apesar das desavenças. Khác với thầy tế lễ người Do Thái và người Lê Vi đi ngang qua người bị thương cũng là dân của họ, người Sa Ma Ri thì lại nhân từ bất chấp sự khác biệt. |
Mas era triste ver recém-chegados serem explorados por conterrâneos que haviam prosperado. Tuy nhiên, tôi rất buồn khi thấy những người nhập cư có đời sống ổn định lại bóc lột người nhập cư mới. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ conterrâneo trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới conterrâneo
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.