contable trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ contable trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ contable trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ contable trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là kế toán, người kế toán. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ contable
kế toánnoun (Persona que mantiene los registros financieros de otras personas.) Tenemos un trabajo que es perfecto para un antiguo forense contable. Chúng tôi có một công việc hoàn toàn phù hợp cho cựu kế toán pháp y. |
người kế toánnoun |
Xem thêm ví dụ
La historia se centra en Wesley Gibson, un frustrado contable que descubre ser el hijo de un asesino profesional y decide unirse a una sociedad secreta llamada La Fraternidad, en donde trabajaba su padre. Câu chuyện nói về Wesley Gibson (McAvoy), một kế toán viên bất mãn khám phá ra rằng anh là con của một sát thủ chuyên nghiệp và quyết định tham gia The Fraternity, hội kín mà bố anh từng làm việc. |
Contabilidad de consumo de recursos , que descarta los conceptos contables más actuales en favor del costo proporcional basado en simulaciones. Kế toán tiêu thụ tài nguyên, loại bỏ hầu hết các khái niệm kế toán hiện hành có lợi cho việc tính chi phí theo tỷ lệ dựa trên mô phỏng. |
Mira, Harold era contable. Nghe này, Harold thì là một kế toán. |
Te traeré tu libro contable. Tôi sẽ lấy sổ cái cho anh. |
Aquí está... la compañía que ha mencionado el contable. Nó đây - thương vụ mà tên kế toán đã đề cập. |
Quiso distanciarse de nosotros porque estábamos siendo crucificados en los medios por invertir el 40 % de los ingresos en reclutamiento, servicio al cliente y la magia de la experiencia, y no existe una terminología contable para describir el tipo de inversión en crecimiento y futuro, a parte de la etiqueta endemoniada de gastos generales. Họ muốn giữ khoáng cách giữa họ và chúng tôi vì chúng tôi đang bị chỉ trích trên các phương tiện truyền thông do đã đầu tư 40% tổng số doanh thu cho việc tuyển dụng, dịch vụ khách hàng, và điều kì diệu của kinh nghiệm và không có thuật ngữ kế toán nào có thể miêu tả sự đầu tư cho phát triển và tương lai này, hơn là nhãn hiệu quỷ quái là chi phi. |
Versión electrónica: el documento correspondiente al mes contable anterior se puede descargar en la cuenta entre los días 3 y 7 de cada mes. Phiên bản điện tử: có sẵn để tải xuống trong tài khoản của bạn từ ngày 3 đến ngày 7 mỗi tháng cho tháng kế toán trước đó. |
Su madre trabaja como contable. Mẹ anh là một kế toán. |
Estudio contable ZZZ. Kế toán ZZZ. |
Lo que sí encontré fue una amiga que tenía una hija de 22 años, contable, y que jugaba con ellos todo el tiempo. Tôi chỉ tìm thấy được một người bạn của họ: một cô nhân vên kế toán 22 tuổi. cô ta luôn chơi với mấy em. |
El contable del hotel de Worthy, en Florida. Kế toán tại khách sạn của Worthy ở Florida. |
En 1879 empezó a trabajar como contable en la farmacia de un tío suyo y en 1881, a los 19 años, obtuvo el título de farmacéutico. Năm 1879, ông làm việc cho hiệu y dược của ông chú, và sau đó, năm 1881, khi 19 tuổi, ông lấy bằng dược sĩ. |
El nuevo estado se reflejará en la documentación contable que se emita a partir de ese momento. Thay đổi sẽ xuất hiện trên chứng từ kế toán trong tương lai. |
Las boletas se tabulan en secreto por la importante firma contable independiente Deloitte Touche Tohmatsu. Các cuộc bỏ phiếu được bầu một cách bí mật bởi công ty kế toán độc lập lớn Deloitte Touche Tohmatsu. |
Los cambios no afectan a las transacciones ni a los documentos contables anteriores, y solo entrarán en vigor a partir de la fecha en que apliquemos el cambio. Mọi thay đổi sẽ không ảnh hưởng đến các tài liệu kế toán hoặc giao dịch trước đó và sẽ chỉ có hiệu lực kể từ ngày chúng tôi thực hiện thay đổi. |
Para entenderlo, podríamos compararlo a un hombre que trabaja como contador y al que se le presenta la oportunidad de robar a la empresa manipulando los registros contables. Để minh họa: Hãy tưởng tượng một kế toán viên thấy có cơ hội biển thủ tiền của công ty bằng cách làm sai số liệu trong sổ sách. |
El banco estableció, supuestamente un error contable. Ngân hàng đã xem xét lại và nói đó là lỗi kế toán. |
Pum trabajaba de contable en una compañía farmacéutica. Pum khi trước làm kế toán cho một xí nghiệp dược phẩm. |
Es el mayor éxito de todos los tiempos contra criminales de cuello blanco, y fue por el entendimiento de control de fraude y el mecanismo de control de fraude contable. Đó là thành công lớn nhất chống lại tầng lớp tội phạm cổ cồn trắng từ trước đến nay, và đó là do sự hiểu biết về cách kiểm soát gian lận và hệ thống kế toán điều hành gian lận. Nhìn vào cơn khủng hoảng hiện tại. Cũng Cục Giám Sát Tiết Kiệm (OTS), |
Pero hemos creado un sistema contable nacional firmemente basado en la producción, en la producción de bienes. Nhưng chúng tôi vừa sáng tạo ra hệ thống sổ sách kế toán quốc gia chủ yếu dựa trên sản xuất và những thứ liên quan tới sản xuất. |
Llamado también periodo contable, ejercicio contable o ejercicio económico. Nó được gọi là Kế toán, Kinh doanh và Lịch sử Tài chính. |
Está dispuesto a correr el riesgo, siempre que consiguiese los libros contables. Anh ta sẵn sàng mạo hiểm, miễn là nhận được cuốn sổ cái. |
Una obra sobre la labranza a principios del siglo XX y cargas de caballería era un reto para el departamento contable del Teatro Nacional de Londres. Một vở diễn về kĩ thuật cày bừa đầu thế kỉ 20 và tiến công của kị binh là thử thách nho nhỏ cho phòng tài chính của Nhà Hát Quốc Gia ở London. |
un error contable o- -. Chắc chắn là có lỗi đâu đó, có thể là do bọn kế toán... |
Se dirige a Las Vegas para ofrecer sus servicios contables. Đoàn hộ tống đi thẳng tới Las Vegas tìm kiếm đồ tiếp tế cho chuyến đi dài tới miền đất hứa. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ contable trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới contable
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.