consustancial trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ consustancial trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ consustancial trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ consustancial trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là cùng một thể chất, nội tại, vốn có, vốn gắn liền với, vốn thuộc về. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ consustancial
cùng một thể chất(consubstantial) |
nội tại(inherent) |
vốn có(inherent) |
vốn gắn liền với(inherent) |
vốn thuộc về(inherent) |
Xem thêm ví dụ
Estas diversas evoluciones y versiones de credos —y otras que se han creado a lo largo de los siglos— declaraban que Padre, Hijo y Espíritu Santo eran abstractos, absolutos, trascendentes, inmanentes, consustanciales, coeternos, incomprensibles, sin cuerpo, partes ni pasiones, que moran fuera del tiempo y el espacio. Những sự tiến triển và sửa đổi của những tín điều—và những tín điều khác về sau qua nhiều thế kỷ—tuyên bố rằng Đức Chúa Cha, Vị Nam Tử và Đức Thánh Linh là các Đấng vô hình, đầy quyền năng, siêu phàm, hiện diện khắp nơi, cùng một thể chất, cùng là vĩnh cửu, và không biết được, không có thể xác, bộ phận cơ thể hay cảm xúc và siêu việt. |
“Constantino mismo presidió y dirigió activamente las discusiones y personalmente propuso [...] la fórmula decisiva que expresaba la relación de Cristo con Dios en el credo que el concilio emitió, que es ‘consustancial [ho·mo·óu·si·os] al Padre’. [...] “Chính Constantine chủ tọa và tích cực hướng dẫn cuộc thảo luận ông đích thân đề nghị... công thức chủ yếu diễn đạt tương quan giữa đấng Christ và Đức Chúa Trời trong tín điều mà Hội nghị công bố về ‘đồng bản thể [ho·mo·ouʹsi·os] với Đức Chúa Cha’... |
Entonces les propuso formular una idea ambigua: Jesús es “consustancial [del griego homoóusios] al Padre”. Rồi ông đề nghị công đồng chấp nhận ý niệm mơ hồ là Chúa Giê-su “đồng bản thể” (Hy Lạp: homoousios) với Cha. |
La Encyclopædia Britannica relata: “Constantino mismo presidió y dirigió activamente las discusiones y personalmente propuso [...] la fórmula decisiva que expresaba la relación de Cristo con Dios en el credo que el concilio emitió, que es ‘consustancial con el Padre’ [...] Cuốn “Bách khoa Tự điển Anh-quốc” ghi nhận: “Chính Constantine chủ tọa, tích cực hướng dẫn cuộc thảo luận và chính mình đề nghị... công thức nòng cốt diễn tả mối tương quan giữa đấng Christ và Đức Chúa Trời trong tín điều ấn định bởi giáo hội nghị, theo đó ‘Giê-su có cùng bản thể với Đức Cha’... |
“Creemos en un solo Dios Padre omnipotente, creador de todas las cosas, de las visibles y de las invisibles; y en un solo Señor Jesucristo Hijo de Dios, nacido unigénito del Padre, es decir, de la sustancia del Padre, Dios de Dios, luz de luz, Dios verdadero de Dios verdadero, engendrado, no hecho, consustancial al Padre, por quien todas las cosas fueron hechas, las que hay en el cielo y las que hay en la tierra, que por nosotros los hombres y por nuestra salvación descendió y se encarnó, se hizo hombre, padeció, y resucitó al tercer día, subió a los cielos, y ha de venir a juzgar a los vivos y a los muertos. “Chúng tôi tin kính một Chúa Giê-su Ki-tô, Con một Thiên Chúa, sinh bởi Đức Chúa Cha, từ bản thể của Đức Chúa Cha, Thiên Chúa bởi Thiên Chúa, ánh sáng bởi ánh sáng, Thiên Chúa thật bởi Thiên Chúa thật, được sinh ra mà không phải tạo thành, đồng bản thể với Đức Chúa Cha, nhờ Ngài mà muôn vật được tạo thành, vật trên trời và vật dưới đất, vì loài người chúng tôi và để cứu rỗi chúng tôi, Ngài đã từ trời xuống thế, nhập thể và làm người, chịu khổ hình và ngày thứ ba sống lại, lên trời và sẽ phán xét kẻ sống và kẻ chết; |
Ni siquiera la expresión clave “consustancial” (ho·mo·óu·si·os) quiso decir necesariamente que el concilio creía en una igualdad numérica de Padre e Hijo. Ngay cả câu chủ chốt “cùng một bản thể” (ho·mo·ouʹsi·os) không nhất thiết phải có nghĩa là Công đồng tin có sự bằng nhau giữa Cha và Con tính theo số học. |
No, el Concilio de Nicea solo igualó al Hijo con el Padre al decir que es “consustancial” a él. Không, công đồng đó chỉ nâng Con lên ngang hàng với Cha, “đồng bản thể với Cha”. |
Estas diversas evoluciones y versiones de credos —y otras que se han creado a lo largo de los siglos— declaraban que Padre, Hijo y Espíritu Santo eran abstractos, absolutos, trascendentes, inmanentes, consustanciales, coeternos, incomprensibles; sin cuerpo, partes ni pasiones; y que moran fuera del tiempo y el espacio. Những sự tiến triển và sửa đổi của những tín điều—và những tín điều khác về sau qua nhiều thế kỷ—tuyên bố rằng Đức Chúa Cha, Vị Nam Tử và Đức Thánh Linh là các Đấng vô hình, đầy quyền năng, siêu phàm, hiện diện khắp nơi, cùng một thể chất, cùng là vĩnh cửu, và không biết được, không có thể xác, bộ phận cơ thể hay cảm xúc và siêu việt. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ consustancial trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới consustancial
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.