ejercicio trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ ejercicio trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ejercicio trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ ejercicio trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là bài tập, luyện tập, vận động. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ ejercicio
bài tậpnoun Para completar el siguiente ejercicio, deberás investigar en las Escrituras. Tra cứu thánh thư của các em để hoàn tất bài tập sau đây. |
luyện tậpnoun Ese término resalta la práctica o el ejercicio. Nó nhấn mạnh đến việc luyện tập hoặc thực hành. |
vận độngnoun Necesito algo que me estimule y me obligue a hacer ejercicio. Tôi cần một cái gì để giúp tôi hào hứng, giúp tôi vận động. |
Xem thêm ví dụ
Esos ejercicios son esenciales para ayudar a los alumnos a comprender de qué manera las declaraciones de doctrina que han estado aprendiendo son relevantes para las circunstancias actuales. Những bài tập này là thiết yếu để giúp học sinh hiểu được những lời phát biểu về giáo lý họ học được liên quan như thế nào tới các hoàn cảnh ngày nay. |
¿Hacemos bastante ejercicio? Bạn có tập thể thao đầy đủ không? |
Esto no es un ejercicio de práctica ". Không phải là tập luyện. " |
¿Podría ser cualquier tipo de ejercicio intenso? Hay bất cứ bài tập mạnh nào cũng được? |
Esto no es un ejercicio de segundo grado. Đây không phải là bài tập môn phụ. |
Porque volviendo al tema de la relación general, lo que descubrieron a través de este ejercicio fue que un simple error puede decirnos lo que alguien no es o recordarnos por qué amamos a alguien. Vì trở lại vấn đề quan hệ, điều họ nghiệm ra xuyên suốt bài tập luyện này rằng một lỗi đơn giản có thể cho tôi biết rằng bạn không phải là gì, hoặc gợi tôi nhớ tại sao tôi nên yêu bạn. |
No hay nada como el ejercicio antes de la cena. A, không có gì hơn một chút thể dục trước bữa ăn tối. |
Junto a los ejercicios normales, el USS Salem participó en el ejercicio Beehive II, en el que participaron unidades de las Armadas de Estados Unidos, Reino Unido, Italia, Francia, y Grecia. Ngoài các cuộc viếng thăm cảng và thực hành như thường lệ, Salem còn tham gia cuộc tập trận "Beehive II," bao gồm hải quân các nước Hoa Kỳ, Anh Quốc, Ý, Pháp và Hy Lạp. |
Con la dieta adecuada y ejercicio. Habría tenido una larga vida. Nếu ăn uống và tập luyện đúng cách cậu ấy sẽ sống rất thọ. |
Es hora de darle un poco de una sesión de ejercicio. Đến lúc cho nó làm việc một chút. |
Es la práctica del ciclismo sin ánimo competitivo, usando la bicicleta como medio de ejercicio físico, diversión, transporte o turismo. Đạp xe đạp là việc sử dụng xe đạp cho mục đích vận chuyển, giải trí hay thể thao. |
EJERCICIO: Repase el artículo de estudio de La Atalaya para la presente semana. THỰC TẬP: Hãy ôn lại Bài Học Tháp Canh tuần này. |
¿Preferirías otras formas de ejercicio moderado? Ông có thích một hình thức thể dục khác chừng mực hơn không? |
Es igual que hacer ejercicio. Nhưng nó cũng giống tập thể dục. |
* ¿De qué maneras es la oración un ejercicio de fe en el Padre Celestial y en Jesucristo? * Trong những phương diện nào sự cầu nguyện là một sự thực hành đức tin nơi Cha Thiên Thượng và Chúa Giê Su Ky Tô? |
Físicamente es posible hacer más ejercicio. Tập luyên thể dục cũng hoàn toàn là có thể. |
Del mismo modo, el ejercicio de nuestro albedrío para guardar los mandamientos, nos permite entender plenamente quiénes somos y recibir todas las bendiciones que nuestro Padre Celestial tiene, —incluso la oportunidad de tener un cuerpo, de progresar, de tener gozo, de tener una familia y de heredar la vida eterna. Tương tự như vậy, việc sử dụng quyền tự quyết để tuân giữ các giáo lệnh làm cho chúng ta có khả năng hiểu được trọn vẹn về việc chúng ta là ai và nhận được tất cả các phước lành mà Cha Thiên Thượng có—kể cả cơ hội để có được một thể xác, để tiến triển, để có được niềm vui, có một gia đình, và thừa hưởng cuộc sống vĩnh cửu. |
Preparar el cómo enseñar consiste en determinar los métodos, enfoques y actividades que empleará para ayudar a los alumnos a aprender (análisis en clase, preguntas, recursos audiovisuales, ejercicios escritos, trabajos en grupos pequeños, etcétera). Việc chuẩn bị bằng cách nào phải giảng dạy gồm có việc xác định các phương pháp, phương thức, và sinh hoạt các anh chị em sẽ sử dụng để giúp học viên học hỏi (cuộc thảo luận trong lớp, những câu hỏi, các nguồn dụng cụ thính thị, viết những bài tập, làm việc trong nhóm nhỏ, và vân vân). |
¿Alguien aquí sabe que una vacuna contra la gripe protege más que hacer ejercicio? Có ai ở đây biết rằng vác-xin phòng cúm bảo vệ bạn tốt hơn là tập luyện không? |
El 1 de febrero salió a navegar juto a la 6.a Flota en ejercicios a lo largo de la costa del Líbano, Israel y Egipto. Vào ngày 1 tháng 2 năm 1956, nó lên đường tham gia các cuộc tập trận của Đệ Lục hạm đội dọc theo bờ biển Liban, Israel và Ai Cập. |
Esta figura que ven aquí proviene de un ejercicio de matemática pura. Tấm hình này mới có gần đây nó nằm ngoài các bài tập của toán học thuần túy. |
Por ejemplo, todos los certificados para el ejercicio 2013-2014 deben enviarse antes del 30 de abril del 2014. Ví dụ: tất cả giấy chứng nhận cho năm tài chính 2013-14 phải được gửi chậm nhất vào ngày 30 tháng 4 năm 2014. |
Por ejemplo, un manuscrito copto de parte del Evangelio de Juan está escrito “en lo que parece ser un libro de ejercicios escolares que contiene sumas en griego”. Thí dụ, một bản viết tay bằng tiếng Copt ghi lại một phần sách Phúc Âm theo Giăng, được chép “trên giấy dường như là sách bài tập có những con tính cộng bằng tiếng Hy Lạp”. |
¿Haces ejercicios de respiración? Anh, muốn, làm gì đó như hít thở không? |
Tenga la edad que tenga, necesita hacer ejercicio para estar bien. Cho dù ở độ tuổi nào, bạn cần thường xuyên vận động để được khỏe mạnh. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ejercicio trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới ejercicio
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.