constituant trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ constituant trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ constituant trong Tiếng pháp.
Từ constituant trong Tiếng pháp có các nghĩa là hợp phần, lập hiến, cấu thành. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ constituant
hợp phầnadjective (hóa học) hợp phần, thành phần) de réorganiser les constituants d'un système pour que l'on ne s'aperçoive de rien, mà chúng ta có thể sắp xếp các hợp phần của hệ thống sao cho bạn không chú ý, |
lập hiếnadjective |
cấu thànhadjective Faites la liste des quatre livres d’Écriture qui constituent les ouvrages de base de l’Église. Liệt kê bốn quyển thánh thư cấu thành các tác phẩm tiêu chuẩn của Giáo Hội. |
Xem thêm ví dụ
Les Pays-Bas créèrent la Bijeenkomst voor Federaal Overleg (BFO ou « Assemblée Fédérale Consultative »), une instance constituant le commandement des États fédéraux, chargé de parachever la formation de la République des États-Unis d'Indonésie et de la mise en place d'un gouvernement intérimaire vers la fin de l'année 1948. Hà Lan thiết lập Hội đồng tư vấn liên bang, một cơ cấu gồm các lãnh đạo của liên bang, và được giao nhiệm vụ hình thành một Hợp chúng quốc Indonesia và một chính phủ lâm thời vào cuối năm 1948. |
Question : Qu’est- ce qui demande plus de foi : croire que les millions de constituants d’une cellule coordonnés de façon complexe sont apparus par hasard ou croire que la cellule est le produit d’une intelligence ? Suy ngẫm: Tin rằng hàng triệu phân tử được sắp xếp một cách phức tạp trong một tế bào do tự nhiên mà có hoặc tế bào đó là sản phẩm của một bộ óc thông minh, bạn thấy tin điều nào là hợp lý hơn? |
En gros, l'entropie c'est le nombre de façons de réorganiser les constituants d'un système pour que l'on ne s'aperçoive de rien, afin qu'au niveau macroscopique, il ait la même apparence. Về cơ bản mà nói entropy là số lượng các cách mà chúng ta có thể sắp xếp các hợp phần của hệ thống sao cho bạn không chú ý, sao cho nhìn bằng mắt thường nó không hề thay đổi. |
Cette consigne s'applique même aux contenus constituant des commentaires ou ne comportant aucune image choquante. Chính sách này áp dụng ngay cả khi nội dung chỉ đơn thuần đưa ra ý kiến bình luận hoặc không chứa hình ảnh gây phản cảm nào. |
On a donc ici le cycle d'une planète qui ressemble à notre Terre, mais dont les constituants sont de l'éthane, du méthane et des matériaux organiques. Vậy ra hành tinh này có vòng tuần hoàn giống như Trái đất, nhưng lại được tạo ra thì khí ê-tan, mê-tan và chất hữu cơ. |
Constituant un événement majeur dans l'histoire de plusieurs nations, l'union de Lublin a été regardée tout à fait différemment par beaucoup d'historiens. Là một sự kiện quan trọng trong lịch sử của một số quốc gia, Liên hiệp Lublin đã được nhiều nhà sử học nhìn nhận khá khác nhau. |
Le phosphore est un constituant principal de plusieurs molécules, de nos molécules, des molécules de la vie. Phốt pho là thành phần chủ đạo của nhiều phân tử, trong nhiều phân tử trong đời sống. |
Après une synthèse basée sur l'analyse de 1 672 types de roches, Clarke a obtenu la composition suivante, exprimée en pourcentages massiques : Tous les autres constituants sont présents en très faible quantité (total < 1 %). Từ tính toán dựa trên 1.672 phân tích các loại đá, Clarke đưa ra thành phần phần trăm trung bình theo khối lượng như sau: Tất cả các thành phần khác chỉ có rất ít và chúng chiếm không tới 1%. ^ Hargitai, Henrik (2014). |
Comme une allégorie prophétique, chaque personne, chose ou évènement constituant un symbole ? Phải chăng đây là dụ ngôn mang tính tiên tri và mọi nhân vật, đồ vật, sự kiện trong dụ ngôn đó đều có ý nghĩa tượng trưng? |
En 1951, des analyses chimiques et aux rayons X ont montré que les principaux constituants de la taafféite sont le béryllium, le magnésium et l'aluminium, faisant par ailleurs de la taafféite le premier minéral à contenir, ensemble, du béryllium et du magnésium comme principaux composants. Năm 1951, sau khi phân tích các thành phần hóa học và chụp X-quang đã xác nhận các thành phần chính của taaffeite như berili, magiê và nhôm, làm cho taaffeit trở thành khoáng sản đầu tiên có chứa cả berili và magie làm thành phần thiết yếu. |
Ces découvertes impliquent- elles que tous les constituants de base du vivant peuvent facilement être produits par le hasard ? Phải chăng những khám phá này cũng có nghĩa là mọi đơn vị cơ bản cấu tạo nên sự sống có thể dễ dàng xuất hiện cách ngẫu nhiên? |
Elle fut active dans un certain nombre d'organisations féministes avant de poser sa candidature à l'assemblée constituante de 1931, où elle fut élue avec une autre femme, Victoria Kent, à une époque où les Espagnoles ne disposaient pas encore du droit de vote. Cô hoạt động sôi nổi trong một số tổ chức phụ nữ trước khi ứng cử vào đại biểu quốc hội lập hiến năm 1931, quốc hội mà cô cùng hai người phụ nữ khác được bầu chọn mặc dù phụ nữ Tây Ban Nha thời bấy giờ chưa có quyền đi bầu. |
La Constitution a été adoptée par l'Assemblée constituante indienne le 26 novembre 1949 et est entrée en vigueur le 26 janvier 1950. Nó được thông qua bởi Hội đồng lập hiến Ấn Độ vào ngày 26 tháng 11 năm 1949, và có hiệu lực vào ngày 26 tháng 1 năm 1950. |
Pour pouvoir être analysée in vitro, une protéine doit préalablement avoir été purifiée des autres constituants chimiques de la cellule. Để thực hiện phân tích in vitro, một protein cần nghiên cứu phải được tinh sạch và sàng lọc (protein purification) khỏi những thành phần khác của tế bào. |
Adam est devenu si ingrat qu’il a blâmé son Créateur, se constituant ainsi ennemi du Très-Haut! Đúng thế, A-đam trở nên vong ơn và oán trách Đấng Tạo hóa và do đó trở nên kẻ thù nghịch với Đấng Tối Cao! |
L'Assemblée nationale constituante (ANC), composée de 131 élus au suffrage universel direct, a été convoquée en août 1999 pour commencer la rédaction d'un nouveau texte constitutionnel. Hội đồng Lập pháp Quốc gia (ANC), bao gồm 131 cá nhân được bầu, triệu tập vào tháng 8 năm 1999 để bắt đầu viết lại hiến pháp. |
Entre autres, en se constituant une tournée de périodiques et en la préservant. Bằng cách thiết lập và duy trì một lộ trình tạp chí. |
Les élections des 547 membres de l'Assemblée constituante eurent lieu en juin 1994. Cuộc bầu cử 547 thành viên quốc hội lập hiến của Ethiopia đã được tổ chức trong tháng 6 năm 1994. |
Kimball comme étant le prophète, le voyant et le révélateur et le président de l’Église de Jésus-Christ des Saints des Derniers Jours, il est proposé qu’en tant qu’assemblée constituante nous acceptions cette révélation comme étant la parole et la volonté du Seigneur. Kimball là vị tiên tri, tiên kiến, mặc khải và chủ tịch Giáo Hội Các Thánh Hữu Ngày Sau của Chúa Giê Su Ky Tô, chúng tôi đề nghị rằng chúng ta, với tư cách là một hội đoàn lập hiến, chấp nhận điều mặc khải này là lời và ý muốn của Chúa. |
Prenons le cas des Babyloniens : constituant la puissance mondiale dominante, ils dévastent Jérusalem en l’an 607 avant notre ère. (Giê-rê-mi 18:7-10; 2 Phi-e-rơ 3:9) Hãy xem trường hợp Ba-by-lôn, cường quốc thế giới hùng mạnh đã tàn phá Giê-ru-sa-lem vào năm 607 TCN. |
Quelques jours avant l'Indépendance de l'Inde le 15 août 1947, l'Assemblée constituante décide d'adopter un drapeau acceptable par tous les partis et toutes les communautés. Một vài ngày trước khi Ấn Độ độc lập ngày 15 tháng 8 năm 1947, Nghị hội quyết định rằng quốc kỳ Ấn Độ cần phải được toàn bộ các chính đảng và cộng đồng chấp thuận. |
Le mot grec traduit ici par “choses élémentaires” désigne littéralement une suite de lettres de l’alphabet [constituant une syllabe ou un mot]; il peut donc désigner l’a b c d’une chose. Thành ngữ Hy-lạp này nói đến những sự sơ-đẳng như là hàng mẫu tự ABC. |
En 1919, le biologiste américain Phoebus Levene identifia les constituants des nucléotides, c'est-à-dire la présence d'une base, d'un ose et d'un groupe phosphate. Năm 1919, Phoebus Levene nhận biết được các đơn vị của nucleotide là base, đường và phosphat. |
L'agriculture couvre actuellement 37% des terres, constituant une menace pour nos réserves d'eau régionales. Nông nghiệp hiện chiếm 37% đất đai trên Trái đất, là mối đe dọa lớn nhất đối với các nguồn cung nước cục bộ. |
Mais ce que nous savons tous, c’est que l’eau est essentielle à la vie, constituant près de 80 % du poids de toutes les formes de vie. Nhưng điều tất cả chúng ta biết là nước cần cho sự sống. Nó chiếm đến 80% trọng lượng của mọi sinh vật. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ constituant trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới constituant
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.