constater trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ constater trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ constater trong Tiếng pháp.

Từ constater trong Tiếng pháp có các nghĩa là ghi nhận, nhận thấy, ghi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ constater

ghi nhận

verb

Elle constate également que le VIH favorise les épidémies de tuberculose dans quantité de pays.
Tổ chức này cũng ghi nhận rằng HIV đang góp phần làm cho dịch lao lan rộng trong nhiều quốc gia.

nhận thấy

verb

Que constatent de nombreux surveillants de circonscription ?
Các giám thị vòng quanh nhận thấy có tình trạng nào trong nhiều hội thánh?

ghi

verb

Elle constate également que le VIH favorise les épidémies de tuberculose dans quantité de pays.
Tổ chức này cũng ghi nhận rằng HIV đang góp phần làm cho dịch lao lan rộng trong nhiều quốc gia.

Xem thêm ví dụ

Que faisons-nous à partir de ce constat ?
Vậy chúng ta cần làm gì?
De son appréciation de l'art, on peut constater son niveau de culture.
Dựa vào con mắt thưởng họa có thể nhìn ra sự dạy dỗ giáo dục.
Si aucun cas de non-respect n'est constaté lors de l'examen, nous rétablirons la diffusion des annonces sur votre site.
Nếu không tìm thấy trường hợp vi phạm chính sách tại thời điểm xem xét, chúng tôi sẽ khôi phục quy trình phân phát quảng cáo trên trang web của bạn.
Ils vous rappelleront pourquoi il vous faut être zélé ; ils vous montreront comment améliorer votre “ art d’enseigner ” et vous encourageront en vous faisant constater que, aujourd’hui encore, beaucoup réagissent favorablement à la prédication.
Các bài này sẽ nhắc nhở tại sao bạn phải sốt sắng, cho biết làm thế nào có thể cải tiến “nghệ thuật giảng dạy”, cũng như khích lệ bạn qua những bằng chứng cho thấy vẫn có nhiều người đang hưởng ứng tin mừng.
Des chercheurs ont constaté que ces nervures procurent à l’insecte une excellente portance en vol.
Các nhà khoa học khám phá ra rằng các nếp gấp này cũng góp phần tạo sức nâng khi con chuồn chuồn đang lượn.
Mais en 1994, trois ans après, j'ai constaté que je me désintéressais de tout.
Nhưng năm 1994, 3 năm sau, Tôi thấy mình đang mất dần sự hứng thú với mọi thứ.
Les éditeurs qui utilisent des séries d'annonces vidéo peuvent constater des différences, car chaque série comprend probablement plusieurs annonces pouvant chacune générer une impression d'annonce.
Các nhà xuất bản sử dụng nhóm video có thể thấy sự khác biệt, vì mỗi nhóm có thể chứa nhiều quảng cáo và mỗi quảng cáo này có thể có một lần hiển thị quảng cáo.
De plus, 86 à 90 % de ces différences ont été constatées au sein d’un même groupe racial.
Trong 0,5% này, có 86% đến 90% khác biệt là trong vòng những người cùng chủng tộc.
Un jour, j’ai vu un trou dans l’un des grands troncs et, en regardant par curiosité à l’intérieur, j’ai constaté que l’arbre était entièrement creux.
Một ngày nọ, tôi thấy một cái lỗ trong một thân cây to, nên tôi tò mò nhìn vào bên trong và thấy rằng cái cây đó hoàn toàn rỗng ruột.
J’ai constaté que la plupart de nos opposants ont en réalité une méconnaissance de notre œuvre et de notre message.
Tôi thấy phần đông những người chống đối hoạt động của chúng tôi thực sự không hiểu công việc và thông điệp chúng tôi mang đến.
Si vous comparez le nombre d'utilisateurs à l'origine d'une conversion au nombre d'utilisateurs sans aucune conversion à leur actif, vous pouvez constater que ceux qui ont réalisé une conversion sont moins nombreux (20 042 contre 54 212) et qu'ils effectuent moins de sessions (27 788 contre 59 080).
Bạn có thể thấy rằng có ít người dùng chuyển đổi hơn (20.042 so với 54.212) và những người dùng đó thực hiện ít phiên hơn (27.788 so với 59.080).
Par exemple, alors qu’elle avait beaucoup de mal à se déplacer et à parler à la suite d’une opération, une sœur a constaté qu’il lui était possible de présenter les périodiques si son mari garait leur voiture près d’une rue animée.
Chẳng hạn, một chị đi đứng và nói năng rất khó khăn sau một ca mổ thấy rằng chị có thể tham gia phân phát tạp chí nếu chồng chị đậu xe gần một lề đường đông đúc.
” Ce constat d’un poète du XIXe siècle traduit un danger insidieux : l’usage abusif de la puissance.
Những lời này của một nữ thi sĩ thế kỷ 19 lưu ý đến mối nguy cơ tiềm ẩn: sự lạm quyền.
Nous avons également constaté des choses intéressantes concernant les symboles utilisés dans les mots de passe.
Chúng tôi cũng khám phá vài điều thú vị về kí tự đặc biệt mọi người sử dụng trong mật khẩu.
Une sœur d’une autre région a constaté : “ Le temps que nous passions à chercher des mots et des expressions dans le dictionnaire, nous le passons maintenant à analyser les versets et leur rapport avec les idées développées. ”
Một chị từ nước khác nói: “Thời gian trước đây [gia đình tôi] dùng để tra cứu những từ ngữ và giải thích các cụm từ, nay được dùng để hiểu các câu Kinh Thánh được viện dẫn và lý do các câu được đề cập trong bài”.
Il est préférable, selon l’apôtre, “que chacun constate ce qu’est son œuvre personnelle, et alors il aura sujet d’exulter par rapport à lui seul et non par comparaison à un autre”.
Sứ đồ nói “mỗi người phải thử-xét việc làm của mình, thì sự khoe mình chỉ tại mình thôi, chớ chẳng phải tại kẻ khác” (Ga-la-ti 6:4).
Ils sont heureux de constater que les principes bibliques qui les ont aidés aident aussi leurs enfants à réussir en tant que parents.
Họ vui mừng nhận thấy, những nguyên tắc Kinh Thánh từng giúp họ nay cũng giúp con cái họ thành công với trọng trách làm cha mẹ.
J’ai constaté personnellement que mieux on fait connaissance avec les gens, plus il est facile de leur donner le témoignage.
Theo kinh nghiệm của tôi, càng quen biết người ta thì mình càng dễ làm chứng cho họ.
Nous avons constaté des signes de tunnels couverts dans la bordure orientale de la ville.
Chúng ta tìm được những đường hầm ở phía đông.
19 Les universitaires en question ont constaté exactement l’inverse chez les jeunes Témoins de Jéhovah, qui appartenaient “au groupe se distinguant le plus des autres”.
19 Các giáo sư ấy nhận thấy trong số những người trẻ Nhân-chứng Giê-hô-va, “nhóm khác biệt nhất” thì ngược lại mới đúng hơn.
Beaucoup d’autres encore ont constaté que Psaume 64:10 dit vrai.
Nhiều người khác cũng nhận thấy những lời nơi Thi thiên 64:10 thật đúng.
On constate avec plaisir que bon nombre d’entre vous tenez compte des enseignements de Jéhovah et rejetez les styles débraillés, les modes, les idoles et les enseignements du monde.
Thật là thích thú khi thấy nhiều người trẻ trong vòng các bạn nghe theo sự dạy dỗ của Đức Giê-hô-va và từ bỏ các lối ăn mặc cẩu thả, thời trang nhất thời, thần tượng và các sự dạy dỗ của thế gian.
Or, que constate- t- on si l’on se projette deux siècles plus tard ?
Tuy nhiên, nếu xem xét lại lịch sử 200 năm sau đó, chúng ta thấy gì?
6 Souvent, on constate de rapides progrès spirituels chez les gens sincères qui font preuve de régularité dans leur étude biblique et dans leur assistance aux réunions.
6 Một khi đều đặn học Kinh Thánh và tham dự nhóm họp, thường những người có lòng thành tiến bộ rất nhanh.
” Miguel*, qui est entrepreneur, fait ce constat : “ Le travail apporte de la satisfaction parce qu’il permet de subvenir aux besoins de sa famille.
Anh Miguel,* một doanh nhân, cho biết: “Công việc mang lại sự thỏa lòng vì bạn có thể chu cấp cho gia đình.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ constater trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.