conque trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ conque trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ conque trong Tiếng pháp.
Từ conque trong Tiếng pháp có các nghĩa là xoăn tai, vỏ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ conque
xoăn tainoun (giải phẫu) xoăn tai) |
vỏnoun (vỏ (sò) |
Xem thêm ví dụ
Jablonsky a également écrit la musique de Command & Conquer 3: Tiberium Wars, prenant la place de l'ancien compositeur de musique Command & Conquer Frank Klepacki, incapable d'écrire le score du jeu en raison de sa participation à Universe at War: Earth Assault. Jablonsky cũng viết nhạc cho Command & Conquer 3: Tiberium Wars, thay cho người từng soạn nhạc cho Command & Conquer trước đây là Frank Klepacki, người đã không thể để tiếp tục công việc do bận tham gia Universe at War: Earth Assault. |
À partir de la fin des années 1970, l'exportation vers le Japon de produits de la mer tels que les haliotis et les conques rendit les femmes de la mer plus riches que jamais, et leur permit de réparer leur maison, d'en construire de nouvelles dans la ville de Jeju et d'envoyer leur filles à l'école. Bắt đầu từ cuối thập niên 1970, xuất khẩu hải sản sang Nhật Bản như bào ngư và ốc xà cừ đã giúp những nữ ngư dân giàu hơn bao giờ hết, cho phép họ sửa chữa nhà, xây mới nhà cửa ở thành phố Jeju và gửi con gái vào đại học. |
En supposant que les conques communiquent entre elles elles les font sans être détectées. Nếu các tàu này liên lạc với nhau, thì ta không biết bằng cách nào. |
Je sais que vous vous installez, alors allez-y, mais si vous pouvez laisser cette conque à sa place. Tôi biết ông sẽ chuyển vào đây và cần sắp xếp đồ đạc, nhưng nếu ông không phiền thì cứ để nó ở chỗ cũ đi. |
Il est listé dans le Livre Guinness des records pour avoir vendu 10 millions d'exemplaires du jeu Command and Conquer à travers le monde. Họ nhận được một mục trong sách kỉ lục Guinness, vì bán hơn 10 triệu bản Command & Conquer trên toàn thế giới. |
Cela a définitivement eu un effet sur l’univers de fiction de Command and Conquer même si un univers parallèle fut créé pour éviter d’avoir à gérer d’éventuels problèmes liés à la vraie guerre ». Điều đó chắc chắn đã có một ảnh hưởng với thế giới hư cấu của C & C, mặc dù một vũ trụ song song được tạo ra để tránh đối phó với các vấn đề nghiêm túc của một cuộc chiến thực sự " . |
Command and Conquer se déroule dans une uchronie de la fin des années 1990 dans laquelle une météorite s'est écrasée près du fleuve Tibre en Italie. Command & Conquer được đặt trong nửa cuối những năm 1990 sau khi một thiên thạch va chạm vùng đất gần sông Tevere ở Ý . |
Command and Conquer 3 : La Fureur de Kane (Command and Conquer 3: Kane's Wrath en version originale) est une extension du jeu vidéo de stratégie en temps réel Command and Conquer 3 : Les Guerres du Tiberium. Command & Conquer 3: Kane's Wrath là bản mở rộng của Command & Conquer 3: Tiberium Wars. |
Il n'y a aucune émission sonore ou lumineuse entre les conques. Không khí quanh tàu không bị xáo trộn bởi sóng âm hay sóng ánh sáng. |
Dans le jeu de stratégie en temps réel Command and Conquer (1995), la tour Eiffel est un des objectifs de mission possible du GDI (en français, Groupement de défense internationale ou en version originale Global Defense Initiative). Trong trò chơi chiến thuật thời gian thực Command & Conquer (1995), tháp Eiffel là một trong những mục tiêu của nhiệm vụ GDI (Global Defense Initiative). |
La conque ne produit aucun déchet, aucun gaz ou rayonnement. Con tàu không có chất thải, khí thải hay phóng xạ. |
Le concept original de l’univers de fiction de Command and Conquer a été créé par Brett Sperry, Eydie Laramore et Joseph Bostic. Khái niệm ban đầu của Command & Conquer được tạo ra bởi Brett Sperry, Eydie Laramore và Joseph Bostic . |
Contrairement à son prédécesseur Dune II, Command and Conquer devait à l’origine se dérouler dans un univers fantastique dans lequel figurerait des magiciens et des guerriers ,. Không giống như người tiền nhiệm của nó là Dune II, Command & Conquer ban đầu được dự định là một game fantasy có các phù thủy và chiến binh . |
Les colonies étaient autrefois conquéries. Các thuộc địa đã từng bị xâm chiếm. |
Au Bélize et dans d’autres régions des Caraïbes, « on a répertorié des cas d’accroissement des populations de conques, de homards et de poissons dans des zones de non prélèvement », dit un rapport destiné à la Société pour la conservation de la vie sauvage (WCS). Một báo cáo gửi đến Hiệp hội Bảo tồn Động vật Hoang dã (WCS) cho biết “có nhiều trường hợp chứng minh rằng số lượng ốc xà cừ, tôm hùm và cá đã gia tăng trở lại trong các khu vực cấm đánh bắt” ở nước Belize và những nơi khác thuộc vùng biển Ca-ri-bê. |
Le challenge impossible impliquait de passer un fil à travers la coquille d'un conque. Một việc không thể làm nổi bao gồm xỏ một sợi dây xuyên qua vỏ ốc xà cừ. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ conque trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới conque
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.