confundirse trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ confundirse trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ confundirse trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ confundirse trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là nhầm lẫn, phạm lỗi, lầm, lầm lẫn, sai lầm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ confundirse

nhầm lẫn

(mistake)

phạm lỗi

(make a mistake)

lầm

(confuse)

lầm lẫn

(mistake)

sai lầm

(err)

Xem thêm ví dụ

Por ejemplo, no se pueden colocar de forma que puedan confundirse con el contenido del sitio web, menús, botones de navegación o enlaces de descarga.
Điều này bao gồm việc triển khai quảng cáo theo cách làm cho chúng có thể bị nhầm lẫn với nội dung khác trên trang web, như menu, thanh điều hướng hoặc đường dẫn liên kết tải xuống.
Además, vivimos en un mundo en el que suele confundirse y distorsionarse el sentido del bien y el mal.
Ngoài ra, chúng ta đang sống trong một thế gian mà ý thức phải trái thường lẫn lộn và bị méo mó.
A veces se abrevia SS, pero no debe confundirse con sólidos sedimentables, también abreviados SS, que contribuyen al bloqueo de las tuberías de alcantarillado .
Nó đôi khi được viết tắt là SS (suspended solids), nhưng không nên nhầm lẫn với các chất rắn có thể lắng được, cũng viết tắt là SS (settleable solids), chúng góp phần làm tắc nghẽn các đường ống thoát nước.
Pero la actitud despreocupada del bromear tonto y la risa frívola que tal entretenimiento genera no debe confundirse con el gozo verdadero.
Nhưng chúng ta không nên lầm lẫn sự vui mừng chân chính với tinh thần vô tư lự bỡn cợt dại dột và cười đùa bông lông mà sự giải trí đó đem lại.
En el periodo clásico Marruecos fue conocida como Mauritania, que no debe confundirse con el actual país de Mauritania.
Thời xưa, Maroc đã được gọi là Mauretania, dù tên này không nên nhầm lẫn với quốc gia Mauritanie ngày nay.
La depresión posparto no debe confundirse con el trastorno de estrés postraumático que padecen algunas madres después de un parto difícil, aunque ambas afecciones pueden presentarse simultáneamente.
Không nên nhầm lẫn trầm cảm sau sinh với chứng rối loạn do căng thẳng hậu chấn thương, mà một số người mẹ gặp phải khi sinh khó, dù hai hội chứng này có thể xảy ra cùng một lúc.
Los episodios de ansiedad por preocupaciones cotidianas o incluso una falta momentánea de fe debido a la debilidad humana no deben confundirse con la total falta de confianza en Dios que deriva de un corazón malvado e insensible.
Chúng ta không nên lẫn lộn giữa cảm giác lo lắng thường ngày, ngay cả khi đức tin nhất thời bị yếu vì bản chất bất toàn, với tình trạng hoàn toàn thiếu tin tưởng nơi Đức Chúa Trời do lòng ác và cứng cỏi.
5 La buena comunicación no debe confundirse con decir siempre lo que opinamos y sentimos, sobre todo si estamos disgustados.
5 Giao tiếp tốt không có nghĩa là bất cứ lúc nào cũng nói ra mọi cảm nghĩ của mình, nhất là khi bực tức.
Los ronquidos fuertes e irregulares propios de la apnea no deben confundirse con los ligeros y rítmicos producidos por muchas personas al dormir, cuyo principal inconveniente es el de mantener despiertos a quienes comparten su dormitorio.
Không nên lầm lẫn hiện tượng ngáy to và không đều của người bị hội chứng ngưng thở lúc ngủ với hiện tượng ngáy nhỏ, đều đều của nhiều người. Hiện tượng thứ hai chỉ làm khổ người cùng phòng vì khó ngủ.
Estas son dos entidades muy diferentes, el yo que tiene experiencias y el yo que tiene recuerdos y confundirse entre ellos es parte de la problemática de la noción de felicidad.
2 bản ngã đó là thực thể rất khác nhau, bản thân mang kinh nghiệm và bản thân ký úc và bối rối giữa chúng là một phần của sự phức tạp của khái niệm về hạnh phúc.
También le recomendamos que evite colocar los anuncios en ubicaciones en las que puedan confundirse con menús, barras de navegación o enlaces de descargas.
Ngoài ra, hãy tránh đặt quảng cáo ở những vị trí mà chúng có thể bị nhầm lẫn với menu, chức năng di chuyển hoặc đường dẫn liên kết tải xuống.
No debe confundirse el flirteo con el ser amigable o sociable sin ninguna intención de coquetear.
Chúng ta không nên nhầm lẫn với việc thân thiện mà không có tình ý gì cả.
¿Con qué no debe confundirse la buena comunicación?
Giao tiếp tốt không có nghĩa là gì?
4, 5. a) ¿Qué es la humildad, cómo se manifiesta, y por qué no debe confundirse nunca con debilidad o cobardía?
4, 5. (a) Khiêm nhường là gì, đức tính ấy thể hiện như thế nào, và tại sao không bao giờ nên nhầm lẫn với tính nhu nhược hoặc nhút nhát?
Las palabras clave IMAP no deben confundirse con etiquetas propietarias de los servicios de correo basados en web, que alguna web se traducen en carpetas IMAP por los correspondientes servidores propietarios.
Không nên nhầm lẫn từ khóa IMAP với nhãn độc quyền của dịch vụ email dựa trên web đôi khi được dịch sang thư mục IMAP bởi các máy chủ độc quyền tương ứng.
¿Cómo pudieran confundirse los papeles de los miembros de una familia monoparental, y de qué modo puede evitarse esto?
Trong gia đình có một cha hoặc một mẹ, nhiều khi vai trò của mọi người không được rõ ràng như thế nào, và họ có thể làm gì để ngăn ngừa điều này xảy ra?
No debe confundirse la resurrección con la reencarnación, doctrina que no tiene apoyo en las Santas Escrituras.
Ta không nên nhầm lẫn sự sống lại với sự luân hồi là thuyết không có căn cứ trong Kinh-thánh.
Tampoco debe confundirse el calor de amistad y sentimiento con sentimentalismo y emocionalismo.
Cũng đừng nhầm lẫn sự nhiệt thành và tình cảm với tính đa cảm hay sự cảm động thái quá.
Si casan de día, pueden confundirse al seleccionar el objetivo.
Nếu chúng săn vào ban ngày, chúng có thể bị bối rối.
¡ Gobernar requiere de poder y estratagemas, pero lo bueno y lo malo no pueden confundirse!
Trị quốc cần quyền lực và mưu lược nhưng không thể lẫn lộn giữa chính và tà.
No debe confundirse con las ametralladoras Hotchkiss más pesadas (como la M1914), su diseño demostró ser útil e incluso fue utilizada en algunos papeles al final de la Segunda Guerra Mundial.
Không được nhầm chúng với các mẫu Hotchkiss khác nặng hơn (như mẫu M1914), các thiết kế của chúng được chứng minh là rất hữu dụng ngay cả sau thế chiến thứ hai chúng vẫn được dùng cho một số mục đích khác nhau.
Biológicamente, hay muchas especies con bandas o patrones de advertencia para confundirse en el agua o impedir ser atacado, También está el pez piloto que pasa gran parte de su vida cerca de los tiburones.
Xét về mặt sinh học, có vô vàn loài phô ra các dải màu và kiểu hình mang tính cảnh báo, để ẩn mình trong nước hoặc đề phòng bị tấn công, Cá thuyền (pilot fish) dành ra hẳn một phần lớn quãng đời để làm trợ thủ đắc lực cho cá mập.
La narcolepsia suele confundirse con pereza
Người mắc hội chứng cơn ngủ kịch phát thường bị hiểu lầm là lười biếng
En Isaías 9:6 se le llama “Dios Poderoso”, que no debe confundirse con Dios Todopoderoso.
Ê-sai 9:5 gọi ngài là “Thần Quyền năng” (NW), tuy không phải là Đức Chúa Trời Toàn năng.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ confundirse trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.