confundido trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ confundido trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ confundido trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ confundido trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là bối rối, lộn xộn, mơ hồ, rối rắm, ngượng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ confundido

bối rối

(baffled)

lộn xộn

(confused)

mơ hồ

(confused)

rối rắm

(confused)

ngượng

(confused)

Xem thêm ví dụ

Confundida, llamo a mi padre, que me dice tranquilamente: "Ha habido un tiroteo en el vecindario de Deah en Chapel Hill.
Bối rối, tôi gọi cho bố tôi, người vẫn giữ bình tĩnh, "Vừa có một cuộc xả súng gần nhà Deah tại Chapel Hill.
Te he confundido con ella.
Tôi đã lầm cô nương với cô ấy!
22 Y los justos no tienen por qué temer, pues ellos son los que no serán confundidos.
22 Và những người ngay chính không cần phải sợ hãi, vì họ là những người không bị ngăn trở.
16 Con la misma paciencia y bondad podemos animar a quienes están preocupados por su salud, desalentados por haber perdido su empleo o confundidos en cuanto a alguna enseñanza bíblica.
16 Với sự kiên nhẫn và tử tế, chúng ta cũng có thể giúp đỡ những người đang lo lắng về sức khỏe, nản lòng khi mất việc hoặc khó hiểu một sự dạy dỗ trong Kinh Thánh.
Me sentía totalmente confundido”.
Mình rất bối rối”.
Sacerdote y profeta... se han descarriado a causa del licor embriagante, se han confundido como resultado del vino, han andado errantes como resultado del licor embriagante; se han descarriado en su ver, han tambaleado en cuanto a decisión.
Thầy tế-lễ và đấng tiên-tri đều choáng-váng vì rượu mạnh, bị rượu nuốt đi, nhân các thứ rượu mạnh mà xoàng-ba; xem sự hiện-thấy thì cắt-nghĩa sai, xử kiện thì vấp-ngã; mửa ra ô-uế đầy bàn-tiệc, chẳng có chỗ nào sạch!”
Espero no los haya confundido.
Hi vọng tôi ko làm các bạn khó hiểu
La palabra es "pizzled": una combinación entre confundido y enojado.
Đó là "Rối tiết": sự kết hợp giữa bối rối và điên tiết. (pizzled)
Me veían confundidos, y luego decían algo como " ¡ choca esos cinco! "
Mặt chúng biểu hiện rất buồn cười rồi " high five! " ( hai người giơ cao và vỗ tay nhau - thể hiện sự tán thành và phấn khích )
Estaba muy confundido, el pobre.
Hắn đã rất bối rối, tội nghiệp.
Estoy confundido.
Tôi cảm thấy lẫn lộn lắm.
Si esta es su primera vez en una reunión de la Iglesia y se siente confundido por cosas que no entiende, ¡no se preocupe!
Nếu đây là lần đầu tiên bạn tham dự một buổi họp của Giáo Hội và bạn cảm thấy bối rối bởi những điều nào đó mà bạn không hiểu, thì đừng lo lắng!
Nunca se ha visto a una mujer japonesa más confundida.
Bạn chưa từng thấy một phụ nữ Nhật Bản bối rối hơn thế.
Estoy muy confundido.
Tôi điên mất.
El Distrito Federal del Lejano Oriente que engloba esta área no debe ser confundido con el Distrito Federal de Siberia que no se extiende hasta el Pacífico.
Quận Viễn Đông Liên bang của Nga, bao phủ vùng này, không nên bị nhầm lẫn với Quận Liên bang Siberia.
Estoy un poco confundida.
Tôi hơi phân vân.
Ella es de vez en cuando confundida con un chico, debido a su carencia de rasgos femeninos, particularmente su pecho plano.
Cô thường bị nhầm lẫn với một cậu con trai, bởi vì có sự nhầm lẫn của nét của con gái, đặc biệt là bộ ngực phẳng của cô.
Wayne, si se siente confundido o si necesita a alguien para hablar cuente conmigo, ¿de acuerdo?
Wayne này, nếu anh vẫn còn bối rối, hoặc cần ai để chia sẻ, thì cứ nói tôi biết, okay?
Estoy confundido.
Tôi thấy băn khoăn.
No habría estado tan confundido; no habría estado tan disgustado.
Tôi đã không quá nhầm lẫn, tôi lẽ ra đã không quá giận dữ.
Estaba confundida y nerviosa, y ya casi eran las diez.
Tôi hoang mang và lo âu, đã gần 10 giờ sáng rồi.
Confundido y dubitativo, Marc inicialmente lo rechaza y mantiene su distancia, pero después reconoce su atracción al continuar con sus encuentros íntimos con Kay.
Do dự và bối rối, Marc ban đầu cự tuyệt anh ta và giữ khoảng cách, nhưng sau đó thừa nhận sức hấp dẫn của Kay và tiếp tục gặp gỡ thân mật nhau.
Con demasiada frecuencia, las víctimas de abuso sexual se quedan confundidas, así como con sentimientos de indignidad y vergüenza que pueden llegar a ser una carga casi demasiado pesada para soportarla.
Nạn nhân của hành vi lạm dụng tình dục rất thường bị hoang mang trong suy nghĩ cũng như cảm giác không xứng đáng và xấu hổ mà có thể hầu như quá khó khăn để chịu đựng.
5 Y desde que se las han llevado, se han profetizado estas cosas concernientes a ellas, así como a todos aquellos que más tarde serán dispersados y confundidos a causa del Santo de Israel, porque endurecerán sus corazones contra él; por lo que serán dispersados entre todas las naciones, y serán aodiados por todos los hombres.
5 Và từ lúc họ bị dẫn dắt đi khỏi như vậy, thì những điều tiên tri này đã nói ra về họ, và về tất cả những kẻ sẽ bị phân tán và bị lẫn lộn sau này, vì Đấng Thánh của Y Sơ Ra Ên; vì họ chai đá trong lòng chống lại Ngài; vậy nên, họ sẽ bị phân tán ở giữa khắp các quốc gia và bị tất cả mọi người aghét bỏ.
Porque estoy confundido
Vì anh đang rối tung lên.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ confundido trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.