confortable trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ confortable trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ confortable trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ confortable trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là tiện lợi, dễ chịu, thoải mái, dễ, dễ dàng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ confortable

tiện lợi

(comfortable)

dễ chịu

(at ease)

thoải mái

(at ease)

dễ

dễ dàng

Xem thêm ví dụ

Mi compañera y yo intentamos que la gente sin hogar pueda ocupar casas confortables.
Cộng sự của tôi và tôi... đang muốn những người vô gia cư được sống tốt hơn
Avanzados: mientras sea confortable.
Ngừng hoạt động khi Đức hợp nhất.
El lugar es cálido y confortable.
Trong này ấm cúng và tiện nghi lắm.
Está caliente, más confortable.
Nó ấm hơn, tiện nghi hơn.
Me deleita lo confortable de que nos hayamos admitido el uno al otro, y ante el mundo, que nos proponemos mantenernos unidos.”
Tôi quí trọng việc công khai thừa nhận với chính chúng tôi và với cả thế gian rằng chúng tôi có ý định sống gắn bó với nhau mãi mãi”.
Sería más confortable.
Ở đó tiện nghi hơn.
Todo para que tu estadía sea más confortable.
Đấy là điều tôi có thể làm để khiến mọi người thoải mái hơn.
Mi habitación es más confortable.
Ngủ trong phòng thoải mái hơn.
Pero un camarote es más confortable.
Nhưng trong cabin vẫn tiện nghi hơn.
Podemos hacer que tus últimos días sean algo confortables.
Chúng tôi có thể làm cho những ngày cuối cùng của anh thật thoải mái.
Un riesgo de incremento relativamente pequeño para un solo proyecto no es muy confortable si el área ya tiene un riesgo relativamente alto de otras operaciones como incineradores u otras emisiones, o si otros proyectos existen al mismo tiempo causando un mayor riesgo acumulativo o un riesgo total inaceptablemente alto.
Nguy cơ sức khoẻ gia tăng tương đối nhỏ từ một dự án không phải là điều dễ chịu nếu khu vực này có nguy cơ sức khoẻ tương đối cao từ các hoạt động khác như lò đốt hoặc các phát thải khác hoặc nếu các dự án khác cùng tồn tại đồng thời gây ra nguy cơ tích luỹ lớn hơn Tổng số rủi ro cao không thể chấp nhận.
Bueno, al menos podían haberlo hecho un poco más confortable.
Ít nhất họ có thể làm nó tiện lợi hơn chút.
En 1934, el Bulletin publicó planos detallados para construir una vivienda pequeña pero confortable, con comodidades como un tanque de agua, una cocina o estufa, una cama plegable y aislamiento del frío.
Năm 1934, tờ Bulletin cung cấp bản vẽ về một nhà di động nhỏ nhưng thoải mái với những điều kiện thiết yếu như hệ thống nước, bếp nấu ăn, giường gấp và tường cách nhiệt.
También tendría que decir adiós a las ventajas que ofrecía la ciudad: poder ir a los mercados o bazares a comprar cereales, carne, fruta, ropa y otros artículos necesarios o propios de una vida confortable.
Cũng sẽ không còn những tiện nghi của chốn thành thị, chẳng hạn như chợ búa để mua ngũ cốc, thịt, trái cây, quần áo và các đồ dùng cần thiết khác.
Y él solo quería una ducha confortable.
Ông ấy chỉ muốn một vòi hoa sen thoải mái.
Ah, y, por supuesto, estar situado en la confortable zona real, tenemos a Conrad Grayson y...
Ta phải có nhiều tiền như Nolan thì may ra ổng mới ngó tới ta. ta có Conrad Grayson và...
¿Alguna vez flotaste en una piscina confortable y cálida, y pensaste:
Bạn có bao giờ thả nổi trong một hồ bơi, thoải mái và ấm áp, thả hồn suy nghĩ
¿Te resulta confortable el Salón de la Fragancia?
Sảnh Hương Liệu có thích hợp với con không?
En el bar había sillones de cuero muy confortables, y me senté en uno de ellos esperando la llegada del barman.
Trong quán có những ghế bành bọc da rất êm và tôi ngồi đọc báo đợi chủ quán đến.
Esto ocurre cuando tu tienes un Presidente que autoriza un programa multi - millonario de reformas de palcos y suites confortables, antes que pagar por un buen equipo.
Chuyện đó xảy ra khi ta có một ông chủ tịch chi nhiều triệu đô để nâng cấp khán đài danh dự cho hội đồng quản trị và các dãy phòng đón khách, hơn là trả lương cho cầu thủ.
La gente pensaba que los caballeros debían sentarse a puertas cerradas y hacer acuerdos confortables.
Người ta nghĩ các quý ông nên ngồi trong phòng kín mà lập các thỏa thuận lớn.
Sería mas confortable.
Con sẽ thấy thoải mái hơn.
Si le hace sentir más confortable, podemos ponerle las correas mientras hablamos.
Nếu nó khiến cô cảm thấy thoải mái hơn, Tôi có thể mặc nó vào lại khi chúng ta nói chuyện.
Es la gente que se siente confortable disfrutando, entendiendo y explorando el sexo la que tiende a disfrutar más cuando están sin ropa.
Đa số chúng ta cảm thấy thoải mái hưởng thụ, tìm hiểu và khai phá tình dục có hiệu quả nhất khi hoàn toàn khỏa thân
Uno pone por delante un estilo de vida confortable para escoger un trabajo, no para seguir una vocación.)
Đặt lối sống lên đầu là cách mà bạn kiếm tìm một công việc chứ không phải là tiếng gọi thôi thúc.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ confortable trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.