congestionado trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ congestionado trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ congestionado trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ congestionado trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là ngột ngạt, bí, hấp hơi, ngạt thở, ngột. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ congestionado

ngột ngạt

(stuffy)

(stuffy)

hấp hơi

(stuffy)

ngạt thở

ngột

Xem thêm ví dụ

Un niño terminal le gana a tu nariz congestionada.
Ung thư giai đoạn cuối làm anh hết ngạt mũi.
Tan solo en Estados Unidos, hay más de cuatro millones de carreteras, muy caras de construir, con una infraestructura muy costosa de mantener, con una gran huella ecológica, y, sin embargo, a menudo están congestionadas.
Chỉ riêng trong nước Mỹ, có đến khoảng 6,4 triệu kilô mét đường vừa rất tốn kém để xây dựng, vừa ngốn nhiều tiền để duy trì cơ sở hạ tầng, lại còn gây ảnh hưởng đến môi trường sinh thái, vậy mà đường xá vẫn còn thường xuyên chật chội đông đúc.
Piensen en el comportamiento de los conductores que viajan en carreteras congestionadas; los ataques de ira son demasiado comunes.
Hãy nghĩ đến hành vi của người lái xe trên xa lộ đông đúc: tài xế xe này nổi xung với tài xế xe khác xảy ra quá thường xuyên trên xa lộ.
Por ejemplo, ¡imagínese lo que sucedería si centenares de aviones intentaran aterrizar en un aeropuerto congestionado si no hubiera manera de saber la hora de sus llegadas!
Thí dụ, hãy tưởng tượng hàng trăm chiếc máy bay cố gắng hạ cánh xuống một phi trường tấp nập mà nếu không có cách gì cho biết giờ mỗi chiếc sẽ lần lượt đáp xuống!
Esto aplica a carreteras y calles si están congestionadas.
Điều này áp dụng với cả cao tốc và đường đô thị nếu chúng tắc nghẽn.
Al acercarnos a tierra vemos la autopista de cuatro carriles, congestionada del tráfico que viene de la capital, Saint-Denis.
Khi đến gần đất liền chúng tôi thấy xa lộ bốn đường xe đầy nghẹt xe cộ từ thủ đô Saint-Denis đi ra.
En unos momentos, estaremos en el puerto de Hong Kong uno de los más congestionados del mundo.
Vài phút nữa thôi, thưa các vị, chúng ta sẽ đến cảng HongKong một trong những cảng nhộn nhịp nhất thế giới.
Hace algunos años nuestra familia se mudó de una vertiginosa y congestionada zona metropolitana a una pequeña propiedad rural en las afueras de un pueblito tranquilo.
Cách đây vài năm, gia đình chúng tôi dọn ra khỏi một khu vực đô thị nhộn nhịp, đông đúc chật chội đến một chỗ nhỏ bé miền quê ở bên ngoài một ngôi làng nhỏ yên tĩnh.
Así, nos hemos centrado en las áreas más congestionadas de la ciudad de Nueva York, construido seis carriles de autobuses de tránsito rápido, 92 kilómetros de nuevos carriles.
Và vì vậy, chúng tôi tập trung ở những khu vực tắc nghẽn nhất ở thành phố New York, xây dựng 6 tuyến đường xe buýt có trạm dừng, 57 dặm cho làn đường xe buýt tốc hành.
Pues no pareces congestionado.
Nghe chẳng giống bị sưng phổi gì.
MIENTRAS una joven y atractiva modelo llamada Cristina cruzaba la congestionada avenida Nove de Julho, en São Paulo, Brasil, no vio el autobús que se acercaba.
KHI Cristina, một thiếu nữ duyên dáng làm người mẫu, băng qua Đại lộ Nove de Julho tấp nập xe cộ ở São Paulo, Ba Tây, cô không thấy một chiếc xe buýt đang chạy tới.
Las carreteras están congestionadas con coches y camiones.
Đường xá toàn bị kẹt xe tải, xe hơi.
Y aprendemos que en los sistemas congestionados no podemos satisfacer al automóvil.
Và ta học được rằng trong các hệ thống tắc nghẽn, ta không thể thỏa mãn ô tô.
(Risas) Recién casados, Donald sufría de nariz congestionada y tomaba un montón de remedios para tratar de aliviarla, en vano.
Hồi mới cưới, Donald có lần bị tắc mũi và anh ấy uống cả đống thuốc để thoát khỏi tình trạng tắc mũi, chả có ích gì cả
”Las carreteras estaban congestionadas, así que llegamos a eso de las tres de la tarde.
Các con đường đều tắc nghẽn nên mãi đến 3 giờ chiều chúng tôi mới đến địa điểm chỉ định.
El tráfico estaba tan congestionado que me retrasé para la reunión.
Do tắc đường nên tôi đến muộn cuộc họp.
El segundo es que su encuesta hizo una pregunta sugestiva ( que sugiere la respuesta que se quiere obtener ): " ¿Te gustarían los pasillos menos congestionados? "
Thứ hai là khảo sát của họ được hỏi một câu hỏi hàng đầu thế giới, " Bạn sẽ giống như aisles ít lộn xộn? "
El Aeropuerto MacArthur, que no comparte el espacio aéreo congestionado de los aeropuertos de la ciudad céntrica, tiene un récord excepcional de puntualidad.
Sân bay MacArthur không chia sẻ không gian hàng không bị tắc nghẽn của các sân bay trung tâm thành phố, cũng có thành tích đặc biệt trên thời gian thực hiện.
Había un niño de diez años en el autobús con la nariz congestionada.
Như đứa trẻ 10 tuổi sổ mũi mà phải đi xe buýt.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ congestionado trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.