condolences trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ condolences trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ condolences trong Tiếng Anh.
Từ condolences trong Tiếng Anh có nghĩa là lời chia buồn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ condolences
lời chia buồninterjection That people are gonna post condolences on a website? Mọi người sẽ post những lời chia buồn lên website này sao? |
Xem thêm ví dụ
The Ministry of Foreign Relations of Argentina transmitted its "solidarity to the government and the people of Brazil," expressed condolences and offered "immediate aid." Bộ trưởng Ngoại giao Argentina truyền đạt "tình đoàn kết với chính phủ và nhân dân Brasil," bày tỏ lời chia buồn và đề nghị "lập tức viện trợ." |
The first few days after someone dies can be intense , with people expressing strong emotions , perhaps crying , comforting each other , and gathering to express their support and condolences to the ones most affected by the loss . Với những người có cảm xúc mạnh thì một vài ngày đầu sau khi ai đó mất đi quả là rất khó chịu , họ có thể khóc lóc , an ủi lẫn nhau , và tụ tập lại để giúp đỡ , để chia buồn với người buồn đau nhất . |
My slightly belated, but sincere condolences, madam. Xin nhận lời chia buồn chậm trễ, nhưng thành thật này, thưa bà. |
The session of the constituent assembly was stopped for five minutes to express condolence for the students slain in the police shootings. Phiên họp của hội đồng lập hiến được ngưng lại năm phút nhằm biểu thị chia buồn cho những sinh viên thiệt mạng do bị cảnh sát bắn. |
Offer me your condolences? Chia buồn với tôi? |
I offered him not only my deepest condolences, but my personal assurance that we will do all we can to bring the perpetrators of this crime to justice. Tôi không chỉ gửi lời chia buồn sâu sắc đến anh ấy mà còn đảm bảo sẽ làm tất cả những gì có thể để mang thủ phạm ra trước công lý. |
Then I offer my condolences. Vậy tôi xin được chia buồn. |
My condolences. Tôi rất tiếc. |
U.S. Secretary of State Hillary Clinton expressed condolences to the Philippines for the damage and loss of life the storm caused . Ngoại trưởng Mỹ Hillary Clinton gửi lời chia buồn đến Philippines về thiệt hại và tổn thất nhân mạng do cơn bão gây ra . |
The American embassy released a statement on 29 December 2012, offering their condolences to Nirbhaya's family and stated "we also recommit ourselves to changing attitudes and ending all forms of gender-based violence, which plagues every country in the world". Đại sứ quán Mỹ phát hành một tuyên bố vào ngày 29 tháng 12, gửi lời chia buồn đến gia đình của nạn nhân và nói "chúng tôi cũng tái cam kết với những thay đổi thái độ và chấm dứt tất cả các hình thức bạo lực dựa trên giới tính, đe doạ tất cả các quốc gia trên thế giới". |
Assistance is impossible, and condolence insufferable. Làm gì có chuyện giúp đỡ, và chia buồn. |
And my condolences on the sad news of your recent excommunication. Và xin chia buồn về việc bị rút phép thông công. |
Russian President Dmitry Medvedev gave his condolences 6 days later. Tổng thống Nga Dmitry Medvedev đưa ra lời chia buồn 6 ngày sau. |
My condolences. Cho tôi gửi lời chia buồn. |
Darnley's parents, the Earl and Countess of Lennox, who were Scottish aristocrats as well as English landowners, had sent him to France ostensibly to extend their condolences while hoping for a potential match between their son and Mary. Cha mẹ của Darnley, Bá tước Lennox và Margaret Douglas đều thuộc dòng dõi vương tộc của Anh và Scotland, họ đã gửi ông ta đến Pháp để chia buồn với Mary và hi vọng vào một mối mình giữa con trai họ và Mary. |
Museums around the world sent their condolences. Nhiều lời chia buồn khắp thế giới được gởi đến. |
Is that some sort of condolence? Thế mà là an ủi à? |
My condolences the girl is gone, but don't lose perspective. Xin chia buồn vì cô bé đã ra đi, nhưng đừng mất đi cái nhìn chung. |
My condolences, Mrs. Christian. Vâng, tôi xin chia buồn, thưa bà. |
That people are gonna post condolences on a website? Mọi người sẽ post những lời chia buồn lên website này sao? |
My condolences. Thành thật chia buồn. |
Condolences to all his loved ones! Chúng ta nâng cốc chúc những thứ mà ta yêu! |
Other ambassadors also sent their messages of condolence following her death. Các đại sứ khác cũng gởi lời chia buồn sau cái chết của bà. |
My condolences. Tôi xin chia buồn. |
My condolences Xin chia buồn với ông bà |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ condolences trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới condolences
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.