condo trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ condo trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ condo trong Tiếng Anh.
Từ condo trong Tiếng Anh có các nghĩa là căn hộ, Chung cư, chung cư, toà nhà, tòa nhà. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ condo
căn hộ
|
Chung cư
|
chung cư
|
toà nhà
|
tòa nhà
|
Xem thêm ví dụ
It surpassed the city's John Hancock Center as the building with the highest residence (apartment or condo) in the world, and briefly held this title until the completion of the Burj Khalifa. Nó đã vượt qua Trung tâm John Hancock của thành phố như tòa nhà có căn hộ cao nhất (căn hộ hoặc căn hộ) trên thế giới và giữ chức vụ này cho đến khi hoàn thành Burj Khalifa. |
In Reserve Fund Planning, an effective date refers to the fiscal year's first day where changes, voted on at a condo or strata corporation Annual General Meeting, take effect regardless of whether the vote took place before or after the beginning of the fiscal year. Trong Lập kế hoạch Quỹ dự trữ, một ngày có hiệu lực đề cập đến ngày đầu tiên của năm tài chính, nơi có thay đổi, được biểu quyết tại một cuộc họp thường niên của Tổng công ty hoặc Tổng công ty, có hiệu lực bất kể cuộc bầu cử diễn ra trước hoặc sau khi bắt đầu năm tài chính. |
Yeah, I have the perfect condo that I could show you! Vâng, tôi có khu chung cư tuyệt vời tôi có thể cho anh xem! |
Three years ago, they bought a condo on Ludlow Street. 3 năm trước, họ mua một khu căn hộ ở phố Ludlow. |
This time it's condos in San Diego. Lần này là một căn hộ ở San Diego. |
When Metrorail expanded transit into the suburbs and opened a station nearby to this site, the owners decided to build a new parking deck and then insert on top of their surface lots a new Main Street, several apartments and condo buildings, while keeping the existing office buildings. Khi Motorail mở rộng quá cảnh vào các vùng ngoại ô và mở 1 nhà ga gần khu vực này, những chủ sở hữu quyết định xây dựng 1 tầng đỗ xe mới sau đó thêm vào mặt bằng 1 con đường mới, 1 vài căn hộ và các khu chung cư, trong khi vẫn giữ nguyên các cao ốc văn phòng hiện có. |
The condo prices in AC skyrocketed. Giá căn hộ trong AC tăng vọt. |
Trump's attorneys sought to question a San Diego Union-Tribune reporter about a 2006 story with the headline "Trump puts 'brand' on Baja with condo-hotel," which quoted Trump as being a "significant," equity investor in the development. Trong quá trình pháp lý diễn ra tại tòa án bang California, luật sư của Trump chất vấn một phóng viên San Diego Union-Tribune về phóng sự năm 2006 với tựa đề "Trump đặt 'tên' mình cho Baja với chung cư-khách sạn", trong đó có trích lời Trump nói rằng ông là nhà đầu tư vốn chủ sở hữu "cỡ lớn" của dự án. |
Newsom supported HOPE, a failed local ballot measure that would have allowed an increased condo-conversion rate if a certain percentage of tenants within a building were buying their units. Newsom ủng hộ HOPE, một biện pháp bỏ phiếu địa phương thất bại sẽ cho phép tăng tỷ lệ chuyển đổi căn hộ nếu một tỷ lệ người thuê nhất định trong tòa nhà đang mua các đơn vị của họ. |
The Cayan Tower has house financing options available for those residents who may want to lease out their weekend or holiday condo. Cayan Tower có những ngôi nhà giải pháp tài chính dành cho những ai muốn thuê căn hộ vào cuối tuần hoặc trong suốt kỳ nghỉ của họ. |
Yes, we're talking about cutting it off, not subdividing it and putting in condos. Vâng, chúng ta đang nói về việc cắt bỏ chứ không phải sắp xếp người vào các căn hộ. |
In a condo like this one here. Trong một chế độ cai quản giống nơi này. |
Why is the dragon on top of the luxury condo development? Sao con rồi rồng lại ngồi trên đỉnh tòa nhà? |
It's a condo, Ma. Đây là chung cư, mẹ à. |
He was waiting to close escrow on a condo. Nó đang đợi hoàn tất hợp đồng mua một căn hộ mới. |
By the time the seculars get done persecuting the Church... all we'll have left is a bunch of condos with stained glass windows. Sau khi các giáo sĩ thế tục khủng bố nhà thờ xong... tất cả những gì ta còn lại là một đám căn hộ với cửa kính màu. |
And this little guy in the cat condo is Jinkies. Và con mèo nhỏ này trong chung cư mèo là Jinkies |
"Luxe Condos at 'Ground Zero Mosque' Site Aim High on Pricing". Truy cập ngày 24 tháng 8 năm 2014. ^ “Luxe Condos at 'Ground Zero Mosque' Site Aim High on Pricing”. |
Why do you think I blew up your condo? Sao cậu nghĩ là tớ cho thổi tung cái căn hộ của cậu chứ? |
I set you up in the most exclusive adult-only condo. Tôi đã tìm cho anh một căn hộ sang trọng bậc nhất |
This'll be condos in two years. Nơi này sẽ trở thành tài sản chung trong hai năm nữa. |
I helped you move them into the condo. Anh đã giúp em đưa bố mẹ đến căn hộ. |
According to Forbes, there were 33 licensing projects under development including seven "condo hotels" (i.e. The seven Trump International Hotel and Tower developments). Cũng theo Forbes, có 33 dự án cho thuê thương hiệu đang được xây dựng bao gồm bảy "khách sạn chung cư" (chính là bảy dự án Trump International Hotel & Tower). |
"Revealed: 138 East 50th Street, 803-Foot-Tall Midtown Condo Tower Designed By Pelli Clarke Pelli". Truy cập ngày 29 tháng 4 năm 2016. ^ “Revealed: 138 East 50th Street, 803-Foot-Tall Midtown Condo Tower Designed by Pelli Clarke Pelli”. |
If the family wins this hospital in a lawsuit, they'll tum it into condos. Nếu gia đình đó thắng bệnh viện trong một vụ kiện, người ta sẽ biến nó thành một cái chung cư. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ condo trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới condo
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.