concurrence trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ concurrence trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ concurrence trong Tiếng pháp.

Từ concurrence trong Tiếng pháp có các nghĩa là cạnh tranh, sự cạnh tranh, sự gặp nhau. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ concurrence

cạnh tranh

adjective verb

Comme je vous l'ai dit, l'innovation est le fruit de la concurrence.
Tôi đã nói với cậu, Adam, sự cạnh tranh thúc đẩy sự sáng tạo.

sự cạnh tranh

noun

Comme je vous l'ai dit, l'innovation est le fruit de la concurrence.
Tôi đã nói với cậu, Adam, sự cạnh tranh thúc đẩy sự sáng tạo.

sự gặp nhau

noun (từ cũ, nghĩa cũ) sự gặp nhau)

Xem thêm ví dụ

L'innovation est le fruit de la concurrence.
Cạnh tranh nguồn lực mới.
Quand ces bébés dragons grandiront, ils feront face à une concurrence beaucoup plus féroce pour les relations de couples et les emplois.
Khi những cậu bé tuổi Rồng lớn lên, chúng sẽ phải cạnh tranh quyết liệt trên đường sự nghiệp lẫn tình duyên.
Sachez que Les éléments de campagne Ad Exchange définis dans l'onglet "Diffusion" d'Ad Manager sont en concurrence pour l'inventaire avec les éléments de campagne utilisant le programmatique garanti.
Lưu ý rằng Mục hàng Ad Exchange đã thiết lập trong tab "Phân phối" của Ad Manager sẽ cạnh tranh với các mục hàng Bảo đảm có lập trình để giành khoảng không quảng cáo.
Détermine le prix auquel l'élément de campagne est mis en concurrence avec les autres éléments de campagne.
Xác định mức giá mà tại đó mục hàng cạnh tranh với các mục hàng khác.
Beaucoup de boutiques sont en concurrence et les commerçants essaient généralement de faire tester le produit aux potentiels clients.
Rất nhiều cửa hàng đang cạnh tranh và người buôn bán thường cố gắng kêu gọi bạn dùng thử sản phẩm.
J'avais pas très envie de me retrouver en concurrence pour le pouvoir avec de futurs jumeaux Gemini.
Chỉ là tao không có hứng tranh chức lãnh đạo hội Song Tử trong tương lai đâu.
La demande de vidéo sera en concurrence avec les annonces illustrées standards pour optimiser les performances pour l'éditeur.
Nhu cầu video sẽ cạnh tranh với các quảng cáo Hình ảnh chuẩn để tối đa hóa hiệu suất cho nhà xuất bản.
Une fois qu'ils ont fabriqué cette demande et créé un nouveau marché de plusieurs milliard de dollars, et créé un nouveau marché de plusieurs milliard de dollars, ils se défendent en battant avec la concurrence.
Khi họ sản xuất theo nhu cầu này, tạo ra một thị trường mới trị giá hàng tỉ đô la, họ bảo vệ thị trường này bằng cách đánh bại đối thủ của họ.
Et qu'est- ce que la concurrence?
Vậy đồng thuận song hành là gì?
Et je suis ravi de voir une forte concurrence entre le Royaume-Uni en bleu, et les Etats-Unis en rouge.
Và tôi hào hứng được xem sự cạnh tranh giữ nước Anh với màu xanh, và nước Mỹ với màu đỏ.
Il y a des types qui sont en concurrence les uns contre les autres.
Có những người đang cạnh tranh dữ dội với những người còn lại.
Vous pourrez ainsi mettre les deux formats en concurrence pour maximiser le rendement.
Điều này sẽ cho phép cả hai định dạng cạnh tranh để tối đa hóa lợi nhuận.
Moi, je suis en faveur de la combinaison Il faut combiner tous les systèmes à une seule condition: si vous avez un métro et des systèmes de transports en surface avec ce genre de système -- ne soyez jamais en concurrence sur le même espace.
Tôi muốn nói rằng chúng ta phải kết hợp tất cả các hệ thống, và với một điều kiện: đừng bao giờ -- nếu như các bạn có hệ thống điện ngầm, nếu như các bạn có hệ thống trên mặt đất nếu các bạn có bất kỳ hệ thống đi lại nào -- đừng bao giờ để chúng tranh nhau trên cùng không gian.
La concurrence signifie, que non seulement il y a eu des centaines d'unités politiques différentes en Europe en 1500, mais dans chacune de ces unités, les corporations autant que les souverains étaient en concurrence.
Cạnh tranh nghĩa là không chỉ có 100 thành phần chính trị khác nhau ở châu Âu năm 1500, mà trong mỗi thành phần, đã có sự cạnh tranh giữa các hiệp hội cũng như chủ quyền.
Il y a beaucoup de concurrence, et le marché est saturé de nouvelles sorties – et de nouveaux ceci-cela.
Có đầy rẫy sự cạnh tranh và thị trường tràn ngập bởi các ấn phẩm mới - cái này mới cái kia mới.
Elle permet aux détenteurs d'éléments de campagne Ad Manager invendus, aux acheteurs Ad Exchange et aux acheteurs Open Bidding d'augmenter leurs chances d'entrer en concurrence avec les réservations lorsqu'ils sont prêts à payer un prix plus élevé que celui fixé pour ces dernières.
Tính năng cạnh tranh được tối ưu hóa mang lại nhiều cơ hội hơn cho các mục hàng còn lại của Ad Manager, người mua trên Ad Exchange và người mua trong phiên Đặt giá thầu mở trong việc cạnh tranh với mục hàng đặt trước khi họ sẵn sàng trả giá cao hơn so với giá đặt trước.
“ Notre véritable difficulté aujourd’hui [ce ne sont] pas les dettes et les déficits ou la concurrence mondiale, mais c’est la nécessité de trouver un moyen de mener une vie qui a un sens, qui soit profondément satisfaisante, sans détruire la biosphère de la planète, support de toute vie.
“Thách đố ngày nay của chúng ta không phải [là] nợ nần và thâm hụt hoặc sự cạnh tranh toàn cầu nhưng lại là nhu cầu tìm ra cách sống một cuộc đời phong phú, sung mãn mà không phải phá hoại sinh quyển của trái đất, vốn duy trì mọi sự sống.
Ca pourrait être la concurrence.
Đó có thể là sự đồng thuận song hành.
Lorsque vos valeurs de CPM ne sont plus à jour, vos réseaux risquent d'être mis en concurrence avec des tarifs incorrects, ce qui vous empêcherait de maximiser les revenus publicitaires.
Khi giá trị CPM của bạn đã cũ thì các mạng của bạn có thể đang cạnh tranh với giá không chính xác. Điều này cản trở bạn tối đa hóa doanh thu quảng cáo.
Plusieurs facteurs peuvent influencer vos résultats sur une période donnée, notamment les jours fériés, les périodes de vacances, les week-ends, les événements exceptionnels, les modifications apportées à vos données produit, ainsi que la concurrence lors de la mise aux enchères.
Nhiều yếu tố có thể ảnh hưởng đến kết quả của bạn trong một khoảng thời gian, bao gồm cả ngày lễ, ngày cuối tuần, sự kiện đặc biệt, thay đổi dữ liệu sản phẩm và đối thủ cạnh tranh trong phiên đấu giá.
Si vous utilisez cette stratégie, l'enchère affichée n'est pas utilisée pour la mise en concurrence sur le Réseau Display.
Nếu bạn đang sử dụng ROAS mục tiêu, giá thầu được hiển thị không được sử dụng cho phiên đấu giá Mạng hiển thị.
Dans la majorité des bulles d'univers, la masse de Higgs pourrait être égale à une valeur critique proche d'un effondrement cosmique du champ de Higgs, à cause de deux effets en concurrence, exactement comme dans le cas du sable.
Trong phần lớn các bong bóng vũ trụ, khối lượng hạt Higgs có thể nằm gần giá trị tới hạn, gần với sự sự sụp đổ vũ trụ của trường Higgs, bởi vì 2 tác động cạnh tranh, giống trong trường hợp của cát.
Sortir la concurrence.
Loại bỏ đối thủ cạnh tranh.
Si vous la désactivez, vous constaterez peut-être une diminution du nombre d'annonces en concurrence pour s'afficher sur votre site Web, ce qui peut réduire vos revenus.
Việc chọn không sử dụng có thể làm giảm số lượng các quảng cáo cạnh tranh để xuất hiện trên trang web, từ đó có thể làm giảm thu nhập của bạn.
Le lapin européen n'a pas de prédateurs naturels en Australie, et il est en concurrence avec la faune indigène et il nuit aux plantes indigènes et dégrade la terre.
Thỏ Châu Âu không có bản năng ăn thịt tự nhiên tại Úc, và điều đó đối lập với động vật hoang dã bản xứ. và gây thiệt hại cho thực vật bản xứ và làm suy thoái đất đai.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ concurrence trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.