comunidad trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ comunidad trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ comunidad trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ comunidad trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là cộng đồng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ comunidad
cộng đồngnoun (grupo o conjunto de individuos que comparten elementos en común) La cultura existe en la comunidad, y la comunidad en el contexto. Văn hóa tồn tại trong cộng đồng, và cộng đồng tồn tại trong bối cảnh. |
Xem thêm ví dụ
En nuestra comunidad, anteriormente conocida como la Misión Forrest River, había una escuela donde impartían clases de primero a quinto grado. Trong cộng đồng của chúng tôi, trước đây gọi là Forrest River Mission, chương trình giáo dục chỉ có từ lớp một đến lớp năm. |
Pero los datos revelaron que el condado de Nassau, una comunidad en Nueva York, había logrado disminuir la cantidad de niños negros en acogida. Nhưng số liệu đã chỉ ra ở quận Nassau, một cộng đồng ở New York, đã thành công trong việc giảm số trẻ da đen bị tách khỏi gia đình. |
La mayoría de nuestras autoridades locales, cuando se sientan a planificar para los próximos cinco, 10, 15, 20 años de una comunidad todavía parten del supuesto de que habrá más energía, más coches, más viviendas, más empleos, más crecimiento, y demás. Hầu hết những chính quyền địa phương khi đề ra kế hoạch cho công đồng của mình torng 10-15-20 năm tới vẫn bắt đầu cho rằng trong tương lai sẽ có nhiều năng lượng hơn, nhiều xe, nhiều nhà, nhiều việc làm hơn và nhiều thứ cứ thế phát triển v.v... |
Şalom es un periódico semanal de la comunidad judía de Turquía fundado por el periodista turco-judío Avram Leyon el 29 de octubre de 1947 y distribudo en Estambul. Tờ báo được nhà báo Thổ Nhĩ Kỳ gốc Do Thái Avram Leyon thành lập vào ngày 29 tháng 10 năm 1947. |
La reputación mide qué tanto confía la comunidad en una persona. Uy tín là thước đo lòng tin của một cộng đồng vào bạn. |
Solían reunirse como comunidad, y expresaban un deseo. Họ sẽ đến với nhau như là cộng đồng, và bày tỏ lời nguyện cầu. |
He encontrado en comunidades tan variadas, desde las judías independientes de nueva creación en las costas a la mezquita de la mujer, a las iglesias negras en Nueva York y en Carolina del Norte, a un bus santo cargado de monjas que atraviesa este país con un mensaje de justicia y paz, de que existe una ética religiosa compartida que ahora renace en forma de religión revitalizado en este país. Giờ đây, tôi nhận thấy từ nhiều cộng đồng khác nhau như những công ty khởi nghiệp của người Do Thái trên các bờ biển, hay nhà thờ Hồi giáo của một phụ nữ, những nhà thờ đen tại New York và North Carolina, hay chuyến xe buýt thiêng liêng chở các nữ tu đi khắp đất nước mang theo thông điệp của công lý và hòa bình, rằng có một đặc tính chung nổi bật trong các hình thức của tôn giáo được tái sinh trên đất nước này. |
Su nueva postura, no obstante, chocó con las arraigadas tradiciones y temores de aquella pequeña comunidad rural. Tuy nhiên, lập trường của họ đi ngược lại những truyền thống đã ăn sâu và những điều mà cộng đồng dân miền quê sợ hãi. |
Una vez que te hayas unido a la Comunidad, es posible que cuando accedas a la página veas la opción de traducir o validar palabras, frases u oraciones en tus idiomas. Sau khi tham gia và khi truy cập, bạn có thể thấy tùy chọn để dịch hoặc xác nhận các từ, cụm từ hoặc câu trong ngôn ngữ bạn sử dụng. |
Movilizaron a toda la comunidad de Le Barón y la comunidad completa se movió, se mudó a Chihuahua e hicieron un plantón en la plaza central de Chihuahua. Họ đã huy động toàn bộ người trong dòng họ Le Barón cùng đi tới Chihuahua, nơi họ tổ chức một cuộc biểu tình ngồi ở công viên trung tâm thành phố. |
En esta comunidad no teníamos televisión; no teníamos computadoras, obviamente, ni radio. Và trong cộng đồng này, chúng tôi không có lấy một cái ti- vi; chúng tôi không có máy tính, tất nhiên là cả rađio. |
En realidad esto ha sido un poco alarmante para la comunidad de desarrollo de videojuegos. Vâng và điều này là thực sự đáng chú ý với cộng đồng phát triển trò chơi. |
El recurso inicial es consultar a las tribus y estará enfocado a educar a las comunidades indígenas sobre el uso potencial y el mal uso de la información genética. Chúng ta sẽ bắt đầu từ nguồn tham khảo ở bộ lạc tập trung về giáo dục cộng đồng bản địa trong chức năng và hạn chế của kiến thức về gen di truyền. |
En la Comunidad de RA3 en junio de 2008, Klepacki mostró un vídeo a la comunidad entera de C&C en la cual declaró que él había sido contratado para trabajar en Red Alert 3, y que él componía el Hell March el día 3 de marzo, la actualización más reciente del tema icónico de Red Alert. Tại Hội nghị thượng đỉnh cộng đồng RA3 vào tháng 6 năm 2008, Klepacki cho xem một video cho toàn thể cộng đồng C & C, trong đó ông nói rằng ông đã được thuê để làm việc cho Red Alert 3, và rằng ông đã sáng tác Hell March 3, bản cập nhật mới nhất của bài nhạc nền mang tính biểu tượng của nhánh Red Alert . |
Él es un líder y un apasionado defensor del bienestar de su comunidad. Anh ấy là một nhà lãnh đạo, người ủng hộ nhiệt tình vì hạnh phúc của cộng đồng |
Si es la primera vez que publicas contenido que infringe las normas de la comunidad, recibirás una advertencia sin que eso suponga una penalización para tu canal. Nếu đây là lần đầu tiên bạn đăng nội dung vi phạm Nguyên tắc cộng đồng của chúng tôi thì bạn sẽ nhận được cảnh báo, nhưng kênh của bạn sẽ không bị phạt. |
La comunidad católica romana, la ortodoxa oriental y la musulmana sostienen una lucha territorial en ese atribulado país. Sin embargo, muchas personas de esa región ansían la paz, y algunas la han hallado. Trong khi cộng đồng Công giáo, Hồi giáo và Giáo hội Chính thống Đông phương trong xứ đầy thảm cảnh đó đang tranh giành lãnh thổ, thì có nhiều người khao khát hòa bình, và một số người quả đã tìm được hòa bình. |
Yo creo que la teoría económica abstracta que niega las necesidades de la comunidad o que niega la contribución que hace la comunidad a la economía es miope, cruel e insostenible. Tôi tin rằng lý thuyết kinh tế trừu tượng chối bỏ những nhu cầu của cộng đồng, hoặc chối bỏ sự đóng góp của cộng đồng là thiển cận, tàn nhẫn và vô lý. |
Quizá le interesaría brindar servicios locales a su comunidad: cuidar niños, hacer comisiones externas, cuidar mascotas. Cô có thể làm các công việc dịch vụ tại địa phương : Giữ trẻ, giao hàng, chăm sóc thú cưng. |
Los testigos de Jehová llevan a cabo este servicio gratuito como parte de su obra ministerial en la comunidad”. Nhân Chứng Giê-hô-va cung cấp dịch vụ này miễn phí như là một phần công việc thánh chức của họ trong cộng đồng”. |
Hay uno que probablemente abra en Moscú, uno en Corea del Sur, y lo genial es que cada uno tiene su propio sabor individual, que se originó de la comunidad de dónde nacieron. Có một chỗ có lẽ sắp mở cửa ở Moscow, một ở Hàn Quốc, và điều thú vị là mỗi nơi đều có đặc điểm riêng của mình được phát triển dựa trên cộng đồng của họ. |
El Cosmopolitismo es la ideología que todos los seres humanos pertenecen a una sola comunidad, basada en una moral compartida. Chủ nghĩa thế giới là hệ tư tưởng rằng tất cả các nhóm dân tộc loài người thuộc về một cộng đồng duy nhất dựa trên một nền luân lý được chia sẻ. |
Quizás los ancianos puedan ayudar a los padres a beneficiarse de los programas de asistencia que existan en la comunidad. Chẳng hạn, các trưởng lão có thể giúp cha mẹ tìm hiểu và nhận lợi ích từ những chương trình phúc lợi của chính quyền địa phương. |
Tanto el “ejército” de proclamadores del Reino como su obra de predicar “las buenas nuevas” fueron proscritos en casi toda la Comunidad Británica de Naciones (Marcos 13:10). “Cơ-binh” những người rao giảng Nước Trời và công việc rao giảng “tin mừng” của họ bị cấm đoán trong hầu hết các quốc gia thuộc Khối Thịnh Vượng Chung Vương Quốc Anh. |
La montaña de Muqattam es el orgullo de la comunidad. Núi Muqattam là niềm tự hào của cộng đồng dân cư ở đó. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ comunidad trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới comunidad
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.