comporre trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ comporre trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ comporre trong Tiếng Ý.
Từ comporre trong Tiếng Ý có các nghĩa là soạn, dàn xếp, hòa giải. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ comporre
soạnverb Mozart diceva che molte volte i temi della musica che componeva nascevano nei suoi sogni. Nhà soạn nhạc Mozart nói rằng nhiều chủ đề âm nhạc của ông đến từ những giấc mơ. |
dàn xếpverb |
hòa giảiverb |
Xem thêm ví dụ
Possiamo comporre le unità, prendiamo un insieme di cose e le uniamo per creare qualcosa di più grande, come una dozzina di uova. Khi chúng ta gộp đơn vị, nghĩa là chúng ta lấy một nhóm nhỏ và đặt chúng lại với nhau để tạo ra một nhóm lớn hơn, như một tá trứng. |
Bisogna comporre i tavoli! Ô, còn phải chuẩn bị chỗ ngồi nữa. |
Ed è fantastico--perchè puoi portarlo a Londra o in Siberia, ed il tuo vicino di casa può sempre comporre il tuo numero di casa ed il tuo telefono squillerà, perchè è tutto nella scatola. Nên sẽ thật tuyệt -- bạn có thể đem nó tới London hay Siberia, và hàng xóm có thể gọi vào số điện thoại nhà của bạn và nó sẽ rung. |
Williams aveva in precedenza detto ad Abrams di non voler comporre le musiche per quella scena, volendosi concentrare solo sulla parte orchestrale. Miranda không hề biết rằng trước đó Williams đã nói với Abrams rằng ông sẽ không biên soạn nhạc cho phân cảnh đó để có thể tập trung hơn vào phần nhạc nền hòa tấu của phim. |
Una cosa che li rende ancor più dilettevoli è la varietà di stili musicali che Testimoni dell’America Settentrionale e Meridionale, dell’Asia, dell’Australia e dell’Europa hanno usato per comporre le melodie. Làm tăng thêm niềm vui thích của họ là nhiều loại nhạc khác nhau mà Nhân Chứng từ Á Châu, Úc Châu, Âu Châu, Bắc và Nam Mỹ dùng khi sáng tác âm điệu. |
Inizialmente Florence Welch considerò l'offerta della casa discografica di scrivere e registrare il loro secondo album negli Stati Uniti con autori e produttori di Los Angeles, ma, alla fine, decise di comporre il progetto nel Regno Unito. Ban đầu, Welch xem xét đề nghị từ các hãng thu âm của ban nhạc để thu âm album thứ hai của họ tại Hoa Kỳ và làm việc với các nhạc sĩ và nhà sản xuất ở Los Angeles, nhưng cuối cùng họ lại quyết định thu âm album tại Anh. |
Voce: Nella lingua, è possibile comporre un numero infinito di parole con un piccolo gruppo di lettere. Giọng nói: Trong ngôn ngữ, một lượng từ vô hạn có thể được viết bằng bộ nhỏ những chữ cái. |
Nell'ambito di questa procedura, il nostro sistema ti chiamerà a un orario prestabilito e ti chiederà di comporre un numero di verifica che troverai nel tuo account AdMob. Là một phần của quá trình này, hệ thống của chúng tôi sẽ gọi cho bạn vào thời điểm được sắp xếp trước và bạn sẽ được yêu cầu gọi bằng số xác minh sẽ xuất hiện trong tài khoản AdMob của mình. |
Comunque il compito era arduo, e Borrow lavorò fino a 13 ore al giorno per aiutare a comporre i caratteri tipografici per il Nuovo Testamento, che in seguito fu definito “una pregevole edizione di un’opera orientale”. Dù vậy, công tác này thật gian nan, ông đã làm việc mỗi ngày đến 13 tiếng đồng hồ để giúp chế ra và sắp chữ in cho cuốn Tân Ước, và sau này được miêu tả là “một tác phẩm đông phương tuyệt đẹp”. |
Conosci qualcuno che si è ottenuto un qualsiasi lavoro sulla carta seattle Tomlinson comporre regole potenza almanacco Xóa tất cả các thể chiến đấu ra khỏi nó bạn biết bất cứ ai mà bạn đã có một việc làm trên giấy seattle Tomlinson soạn quy tắc năng |
E il come era l'armonia, il comporre i suoni per formare un accordo. Và yếu tố "như thế nào" ở đây là sự hài hòa, xếp chồng lên độ cao thấp của âm nhạc để tạo thành hợp âm. |
Fu addirittura ispirato a comporre un canto al riguardo! Ông lại còn được soi dẫn để ca hát về sự hợp nhất ấy! |
Quali circostanze portarono il fratello Frost a comporre un cantico? Hoàn cảnh nào đã khiến anh Frost sáng tác một bài hát? |
Dopo pochi secondi, come se i pannelli avessero notato la presenza del visitatore, sembrano agitarsi e tentare di comporre una perfetta simmetria. Vài giây sau, dường như tấm pa-nô nhận thấy được sự hiện diện của anh ta, chúng có vẻ sợ hãi và xếp lại theo hình đối xứng . |
Tredici di queste puntate sono andate a comporre la sesta stagione, intitolata The Lost Missions, mentre le restanti non sono mai state completate. 13 trong số đó đã hoàn thành một phần của mùa sáu Season 6: The Lost Missions nhưng vẫn còn nhiều tập chưa được trình chiếu. |
Probabilmente a comporre il salmo fu un discendente del levita Asaf, importante musicista vissuto durante il regno di Davide. Người viết bài này rất có thể là hậu duệ của A-sáp người Lê-vi, một nhạc sĩ nổi tiếng trong triều đại vua Đa-vít. |
Praticamente, ad ogni turno ricevi una lettera a caso su ogni Siftable, Praticamente, ad ogni turno ricevi una lettera a caso su ogni Siftable, e mentre cerchi di comporre parole lui controlla su un dizionario. Cơ bản là, trong mỗi vòng bạn có một ký tự ngẫu nhiên trên mỗi miếng Siftable, và khi bạn tạo thành từ, nó kiểm tra từ đó trong từ điển. |
Può darsi che questa sia una delle esperienze che indussero Davide a comporre i Salmi 57 e 142. Đây có lẽ là một trong những điều mà Đa-vít đã trải qua, gợi cho ông nguồn cảm hứng để soạn hai bài Thi-thiên 57 và 142. |
Citando tra le sue influenze la musica folk e la musica celtica, dichiarò che il suo corrente modo di comporre la stesse riconducendo alle sue "più vecchie" radici. Trong khi nhắc đến ảnh hưởng từ nhạc dân ca và Celtic, cô nói rằng những sáng tác hiện giờ của cô mang lại ấn tượng như thể cô đang trở lại thời kì "thật sự khác biệt". |
Andando ben oltre le richieste, Bach si sforzò di comporre una nuova cantata ogni settimana. Dù có sử dụng những sáng tác của những nhà soạn nhạc khác, Bach viết những bản cantata đủ dùng cho ít nhất ba năm. |
Inizialmente Pelé pubblicò alcune autobiografie e recitò in diversi documentari, oltre a comporre alcuni brani musicali, tra cui l'intera colonna sonora del film Pelé del 1977. Pelé đã xuất bản nhiều cuốn tự truyện, đóng vai chính trong phim tài liệu, và sáng tác các bản nhạc, bao gồm cả nhạc nền cho bộ phim Pelé năm 1977. |
Nel 1615 pubblicò un libro di teoria musicale intitolato A New Way of Making Fowre Parts in Counterpoint By a Most Familiar and Infallible Rule ("Nuovo modo di comporre quattro parti nel contrappunto"). Năm 1615, ông xuất bản cuốn sách về đối âm, A New Way of Making Fowre Parts in Counterpoint By a Most Familiar and Infallible Rule Một thời gian sau năm 1617, xuất hiện Third and Fourth Booke of Ayres. |
Cosa spinse il giovane Davide a comporre alcuni dei suoi salmi? Điều gì thúc đẩy chàng trai trẻ Đa-vít sáng tác một số bài Thi-thiên? |
e poi Ronnie e Jake mi tolgono il braccio dal collo per poter comporre di nuovo le lettere con il corpo: «E! Rồi Ronnie và Jake buông tay khỏi cổ tôi để họ có thể xếp hình các chữ cái. |
(Daniele 11:40; Matteo 24:3) È chiaro che le conferenze al vertice non servono a comporre la rivalità tra le superpotenze. Vua phương bắc đem xe binh, lính kỵ và nhiều tàu, xông đến vua đó như cơn gió lốc” (Đa-ni-ên 11:40; Ma-thi-ơ 24:3). |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ comporre trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới comporre
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.