bis trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ bis trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ bis trong Tiếng Ý.

Từ bis trong Tiếng Ý có các nghĩa là lần nữa, nữa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ bis

lần nữa

adjective

nữa

adverb

Xem thêm ví dụ

Nessun ritorno in scena, nessun bis...
Không trả lời lại, không phát lại lần hai...
Se facciamo il bis come salvatori della galassia... la nostra parcella andrà alle stelle.
Tuyệt! Chúng ta sẽ nâng giá đánh thuê... nếu lần hai chúng ta là những người cứu vũ trụ.
Secondo te, cosa penserebbe il mio bis-bis-bis-nonno di tutto questo?
Cậu nghĩ ông cố-cố-cố nội tôi sẽ nghĩ sao?
Un bis, sì.
Đúng rồi, một bản nữa.
Poi si può onorare la cuoca facendo il bis.
Làm thế, người nấu sẽ cảm thấy vui vì khách thích món ăn của họ.
Quelli di TED mi uccideranno, ma forse c'è tempo per un bis.
Những người thực hiện TED sẽ giết tôi mất. nhưng có lẽ còn thời gian cho một bản nữa.
Questo pugnale apparteneva al mio bis-bisnonno.
Con dao găm này là của ông cố nội tôi.
I vostri bis-bisnonni tiravano avanti con la forza dei muscoli, eppure tutti noi pensiamo che c'è questa enorme forza che è essenziale per il nostro stile di vita.
Ông bà tuyệt tuyệt vời của bạn có sức mạnh cơ bắp và chúng ta nghĩ rằng sức mạnh to lớn đó là cần thiết cho cuộc sống của chúng ta.
"""Pensa alla zia, che è fiera perché il suo bis-bisnonno sapeva leggere e scrivere!"
“Hãy tưởng tượng bác mình tự hào cụ tổ của bác biết đọc biết viết – các bà chuyên tìm những điều ngớ ngẩn để tự hào.”
Questo orologio mi e'stato lasciato dal mio bis-bisnonno.
Đồng hồ này là của ông cố tôi.
Nei venti anni di saccheggi nel West, Kate Barlow derubò anche il bis-bisnonno di Stanley, mentre era in viaggio da New York al Texas.
Trong 20 năm làm nghề trộm cướp, cô đã cướp tài sản của ông cố tổ Stanley trong khi ông đang đi từ New York to Texas.
Armee bis zur Capitulation von Metz (Le Operazioni della Seconda Armata sino alla resa di Metz) e Die Sieben Tage von Le Mans (I sette giorni di Le Mans), entrambi pubblicati nel 1873.
Armee bis zur Capitulation von Metz (Các chiến dịch của Binh đoàn thứ hai đến khi Metz đầu hàng) và Die Sieben Tage von Le Mans (Bảy ngày tại Le Mans), đều được xuất bản vào năm 1873.
Per un bis.
Cho một bản nữa.
Se possiamo prendere il bis, è sicuro che è un santo.
Nếu chúng ta được nói chuyên với người ngoài thì ông ý mới là thánh.
Il primo omicidio di una madre da parte di un figlio, è stato opera del mio bis-bis-bis-bis-bis-bisnonno.
Vụ ám sát đầu tiên là người mẹ bị con trai giết, đó là cụ cố nội của tôi.
La robotica e'una passione di famiglia, da quando il mio bis-bis... Bis-bisnonno ha fondato questa azienda.
Công nghệ rô bốt đã là một niềm đam mê của gia đình tôi từ khi ông tổ tôi thành lập công ty này.
Il prossimo pezzo, il bis, se preferite, si chiama "Bumble Boogie" di Jack Fina.
Bản nhạc tiếp theo, cũng là bản cuối tôi sẽ chơi có tên là "Bumble Boogie," của Jack Fina.
E se siamo fortunati, possiamo cambiare il modo in cui i nostri bis- nipoti risponderanno alla domanda di Benki.
Và nếu ta may mắn, ta có thể thay đổi cách mà những đứa chắt của chúng ta sẽ trả lời câu hỏi của Benki.
Nel 1883 pubblicò Roßbach und Jena (poi ripubblicato nel 1906 come Von Rossbach bis Jena und Auerstadt), Das Volk in Waffen (La nazioen delle armi), entrambi divenuti presto classici letterari militari, e durante la sua residenza a Berlino collaborò con diversi articoli su molti giornali militari.
Vào năm 1883, ông cho ra mắt Roßbach und Jena (một ấn bản mới và đã duyệt lại, Von Rossbach bis Jena und Auerstadt, 1906), Das Volk in Waffen (Cả nước vũ trang) – cả hai đều trở thành những tác phẩm kinh điển, và trong thời gian cư ngụ của mình tại Berlin ông đã đăng nhiều bài báo trên các tạp chí quân sự.
A colazione, o fatto il bis di porridge e toast, e adesso mi sento un po'strana.
Sáng nay em đã ăn thêm một phần cháo và bánh mì và bây giờ em thấy không khỏe.
Ne abbiamo appena fatto uno e speriamo in un bis.
Chúng tôi vừa làm xong một vụ, đang mong có một vụ khác.
Le presento, il Caporale Augusto Elijah Underwood del dodicesimo reggimento della brigata di McGowan, il vostro bis-bis-bisnonno.
Tôi hân hạnh giới thiệu hạ sĩ Augustus Elijah Underwood thuộc trung đoàn số 12 của McGowan's Brigade, ông tổ bốn đời của ngài.
Il tuo bis-bis nonno gli diede un riparo quando nessuno l'avrebbe fatto.
Ông xơ của con cho ông ấy tá túc khi không ai khác đồng ý.
Quindi di'alla tua bis bis nipotina che dovrà cercarmi.
Vì thế hãy nó lại với chắt hay chút của em rằng hãy tới gặp anh.
Belle parole, Bis!
Diễn văn hay đấy, Bis.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ bis trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.