compostaggio trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ compostaggio trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ compostaggio trong Tiếng Ý.
Từ compostaggio trong Tiếng Ý có các nghĩa là phân trộn, Phân compost, trộn, phân ủ, bón phân. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ compostaggio
phân trộn(compost) |
Phân compost(compost) |
trộn(compost) |
phân ủ(compost) |
bón phân(compost) |
Xem thêm ví dụ
Abbiamo creato un modello urbano modulare, replicabile e non profit, basato sulla tecnica di compostaggio del bestiame deceduto, che trasforma gli esseri umani in terreno. Chúng tôi đã tạo ra một mô hình thành thị có thể đo đếm, tái tạo, không lợi nhuận dựa trên khoa học về ủ phân xác động vật có thể biến con người thành đất. |
Quando qualcuno muore, il corpo viene trasportato alla struttura di compostaggio umano. Khi ai đó chết, cơ thể của họ được chuyển vào cơ sở ủ xác. |
La prossima fase sarà l'avvio di esperimenti, per stabilire cosa succede ai farmaci e ai prodotti per la chemioterapia durante il processo di compostaggio e se saranno necessarie ulteriori bonifiche. Tiếp tới, chúng tôi sẽ bắt đầu thí nghiệm để quan sát xem điều gì xảy ra với các loại thuốc và dược hóa sinh trong quá trình ủ, liệu những chất bổ sung này có cần thiết không. |
Osservo che i biosolidi sottoposti a compostaggio ora sono abbastanza sicuri da essere impiegati per concimare i fiori del mio giardino. Tôi nhận thấy là bây giờ phân trộn chế biến từ chất đặc hóa sinh không có hại khi dùng để phân bón những cây bông trong vườn của tôi. |
Nel compostaggio del bestiame deceduto, gli animali con alto tasso di azoto sono coperti da materiali di compostaggio ricchi di carbonio. Việc ủ phân vật nuôi này xảy ra khi ta đặt một con vật nhiều khí ni-tơ và phủ lấy nó bằng vật liệu ủ nhiều các-bon. |
Ma riciclaggio e compostaggio sono due priorità cruciali. Tái chế và tạo phân hữu cơ là hai vấn đề ưu tiên then chốt. |
All'interno del nucleo verticale, i corpi e i trucioli sono sottoposti a decomposizione naturale accelerata, o compostaggio, e vengono trasformati in terreno. Trong một lõi dựng thẳng, cơ thể và vụn gỗ cùng trải qua quá trình phân hủy tự nhiên gia tốc, hoặc ủ, và biến đổi thành đất. |
Ho iniziato a progettare un sistema basato sui principi del compostaggio del bestiame deceduto, per trasformare in terreno gli esseri umani. Tôi bắt đầu thiết kế một hệ thống dựa trên nguyên lý ủ phân vật nuôi sẽ giúp con người chuyển hóa thành đất mẹ. |
Molte comunità usano il compostaggio nell'ambito delle strategie a rifiuti zero e riescono a vendere i loro avanzi degradati dai vermi agli agricoltori locali, avidi di concimi ricchi. Nhiều nơi sử dụng phân bón cho chiến lược chống lãng phí và họ có thể bán những sản phẩm thừa của giun cho những trang trại đang thiếu phân bón tốt. |
Posso quindi considerarmi senz'altro una fanatica della decomposizione ma non sono neanche lontanamente una scienziata. Potete capirlo dal fatto che spesso definisco il processo di compostaggio come "magia". Chắc chắn tôi sẽ gọi bản thân là một kẻ mọt sách về phân hủy, nhưng tôi không hề, chắc chắn không phải khoa học gia, và các bạn có thể thấy rõ điều đó khi thấy tôi gọi quá trình ủ phân "nhiệm màu". |
Una settimana dopo l'inizio del compostaggio del corpo del quinto donatore, la temperatura all'interno del mucchio di trucioli aveva raggiunto i 70 gradi Celsius. Một tuần trước khi chúng tôi bắt đầu ủ thân thể hiến tặng thứ 5, nhiệt độ bên trong khối vụn gỗ đã lên tới 158 độ F. |
Ci sono allevatori di alcuni enti agricoli che da decenni usano una pratica chiamata compostaggio del bestiame deceduto. Hóa ra những người nông dân trong ngành nông nghiệp đã luyện tập kĩ năng ủ phân vật nuôi hàng chục năm. |
Facciamo il compostaggio in tutte le nostre scuole. Chúng ta có phân phân bón trong tất cả các trường học của chúng tôi. |
Potete creare un contenitore di vermi a casa vostra per osservare direttamente il processo di compostaggio. Bạn có thể tạo ra một thùng sâu ngay tại nhà để quan sát quá trình phân giải diễn ra. |
Nei prossimi anni, Il nostro obiettivo è costruire la prima struttura di compostaggio umano su vasta scala, proprio nella città di Seattle. Trong vài năm tới, mục tiêu của chúng tôi là tạo ra một cơ sở ủ xác người ngay tại thành phố Seattle. |
A proposito, il compostaggio produce molto calore, specialmente questo particolare tipo di compostaggio. Nhân tiện đây, quá trình ủ tạo ra một nguồn nhiệt rất lớn, đặc biệt là với kỹ thuật ủ chúng tôi đang sử dụng. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ compostaggio trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới compostaggio
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.