compatir trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ compatir trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ compatir trong Tiếng pháp.

Từ compatir trong Tiếng pháp có các nghĩa là động lòng trắc ẩn, cảm thông, tương hợp, động lòng thương. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ compatir

động lòng trắc ẩn

verb

cảm thông

verb

Pourquoi Salomon était-il en mesure de compatir avec ses sujets ?
Tại sao Sa-lô-môn có thể cảm thông với thần dân của ông?

tương hợp

verb (từ cũ, nghĩa cũ) tương hợp)

động lòng thương

verb

Xem thêm ví dụ

Maris, montrez- vous compatissants.
Vậy, hỡi người chồng, hãy biểu lộ lòng thấu cảm.
L’homme compatissant se met à la place d’autrui.
Người thương xót là người biết thông cảm.
En planifiant les réunions de la Société de Secours qui se tiennent pendant la semaine, les dirigeantes donnent la priorité à des sujets qui permettent d’atteindre ses objectifs, par exemple le mariage et la famille, les arts ménagers, la prévoyance et l’autonomie, le service compatissant, le temple et l’histoire familiale, l’œuvre missionnaire et d’autres sujets indiqués par l’évêque8.
Trong khi hoạch định các buổi họp của Hội Phụ Nữ được tổ chức trong tuần, các vị lãnh đạo đặt ưu tiên cho các đề tài mà sẽ làm tròn mục đích của Hội Phụ Nữ, chẳng hạn như hôn nhân và gia đình, nữ công gia chánh, cách sống cần kiệm và sự tự túc, sự phục vụ với lòng trắc ẩn, đền thờ và lịch sử gia đình, chia sẻ phúc âm, cũng như các đề tài khác do vị giám trợ yêu cầu.8
C’est pourquoi il est le seul à pouvoir refléter les qualités du Créateur, lequel se présente ainsi : “ Jéhovah, Jéhovah, Dieu miséricordieux et compatissant, lent à la colère et abondant en bonté de cœur et en vérité. ” — Exode 34:6.
là Đức Chúa Trời nhân-từ, thương-xót, chậm giận, đầy-dẫy ân-huệ và thành-thực” (Xuất Ê-díp-tô Ký 34:6).
L’évêque est compatissant et, plus loin dans le roman, il fait preuve d’une compassion semblable pour un autre homme, le personnage principal du livre, un ancien bagnard dépravé, Jean Valjean.
Vị giám mục tỏ ra thông cảm và về sau trong cuốn tiểu thuyết này đã cho thấy lòng trắc ẩn tương tự đối với một người đàn ông khác, là nhân vật chính trong cuốn tiểu thuyết, một cựu tù nhân tồi tệ, Jean Valjean.
2, 3. a) Selon Isaïe 32:1, 2, comment les anciens compatissants prennent- ils soin des brebis de Jéhovah ?
2, 3. (a) Theo Ê-sai 32:1, 2, trưởng lão có lòng trắc ẩn chăm sóc chiên Đức Giê-hô-va như thế nào?
Mt 8:1-3 : Jésus a été particulièrement compatissant avec un lépreux (notes d’étude « Jésus le toucha » et « Je le veux » de Mt 8:3, nwtsty).
Mat 8:1-3—Chúa Giê-su thể hiện lòng trắc ẩn sâu xa với một người phong cùi (thông tin học hỏi “chạm vào”, “Tôi muốn” nơi Mat 8:3, nwtsty)
Elle a tout donné en soins compatissants et en amour.
Bà đã cống hiến tất cả sinh lực, lòng trắc ẩn và tình yêu thương.
Montrez- vous compréhensif et compatissant envers celui qui rencontre des difficultés.
Hãy thông cảm và thương xót khi người khác gặp khó khăn.
13 Mais les humains ne sont pas aussi compréhensifs et compatissants que Jéhovah.
13 Dù vậy, loài người không thấu hiểu và đồng cảm như Đức Giê-hô-va.
Je compatis à votre chagrin.
Xin chia buồn với sự mất mát của ông.
Combien plus nous sentons- nous attirés par Jéhovah, ce Dieu compatissant qui ressent notre peine et qui comprend pourquoi nous versons des larmes ! — Psaume 56:8.
Thế thì chúng ta càng muốn đến gần Đức Giê-hô-va nhiều hơn biết bao!—Thi-thiên 56:8.
(Job 26:2). Un ancien compatissant ‘redressera les mains qui pendent’, n’ajoutant pas aux difficultés. — Hébreux 12:12.
Một giám thị đầy lòng quan tâm sẽ “dở bàn tay yếu-đuối của anh em lên”, chớ không làm cho vấn đề tệ hơn nữa (Hê-bơ-rơ 12:12).
De tels anciens compatissants et pleins de discernement sont vraiment “ une cachette contre le vent ”. — Isaïe 32:2 ; Actes 6:1-3.
Những trưởng lão trắc ẩn và sáng suốt như thế thật sự là “nơi núp gió”.—Ê-sai 32:2; Công-vụ 6:1-3.
Vous avez également découvert qu’il possède des qualités attirantes, qu’il est un “ Dieu miséricordieux et compatissant, lent à la colère et abondant en bonté de cœur ”. — Exode 34:6.
Bạn cũng được dạy Ngài có những đức tính lôi cuốn, và Ngài là “Đức Chúa Trời nhân-từ, thương-xót, chậm giận, đầy-dẫy ân-huệ” (Xuất Ê-díp-tô Ký 34:6).
car il est compatissant et miséricordieux, lent à se mettre en colère+ et abondant en amour fidèle+,
Vì ngài có lòng trắc ẩn, thương xót, chậm nóng giận+ và giàu tình yêu thương thành tín. +
Certaines personnes ont même suggéré que nous devrions sniffer de l'ocytocine pour devenir plus compatissants et bienveillants.
Vài người còn cho rằng chúng ta nên uống oxytocin để trở nên vị tha và chu đáo hơn.
En tout cas, j’étais enthousiasmé d’avoir appris que Dieu a un nom, Jéhovah, et qu’il est un Dieu aimant et compatissant, pas un Dieu qui brûle les gens dans un enfer de feu.
Lúc đó, tôi rất vui khi biết rằng Đức Chúa Trời không những có tên là Giê-hô-va mà còn là Đức Chúa Trời yêu thương và thương xót, không hành hạ người ta dưới hỏa ngục.
Vous pouvez être compatissant occasionnellement, plus ému par l'empathie que par la compassion.
Thỉnh thoảng bạn có thể trở nên từ bi, xúc động hơn nhờ sự cảm thông hơn là lòng thương người.
Et c'est bien plus difficile, le plus souvent, d'être compatissant envers ceux qui sont les plus proches de nous, ce qui est une autre qualité dans l'univers de la compassion, dans son côté obscur, qui mérite également une sérieuse attention de notre part et notre illumination.
Và thường sẽ khó khăn hơn để trở nên từ bi với người gần gũi với chúng ta, điều này là một thành phần trong lòng trắc ẩn, nằm ở mặt tiêu cực, mà rất cần sự quan tâm của chúng ta.
Créer et être compatissant sont deux objectifs qui contribuent au bonheur parfait de notre Père céleste.
Việc sáng tạo và có lòng trắc ẩn là hai mục tiêu góp phần vào hạnh phúc trọn vẹn của Cha Thiên Thượng.
Le compatissant!
Đức chúa toàn năng!
Encouragez-les aussi à se souvenir que notre Père céleste est compatissant et qu’il répondra à leurs prières selon leur foi et selon ce qu’il sait devoir leur apporter les plus grandes bénédictions.
Cũng khuyến khích họ nên nhớ rằng Cha Thiên Thượng tràn đầy lòng trắc ẩn và rằng Ngài sẽ đáp ứng lời cầu nguyện của họ theo lòng trung tín của họ và theo điều Ngài biết sẽ mang lại các phước lành lớn lao nhất trong cuộc sống của họ.
Jéhovah est un Père compatissant qui désire aider ses enfants.
Đức Giê-hô-va là Người Cha đầy trắc ẩn, nóng lòng muốn giúp đỡ con cái Ngài.
Dans les Psaumes, il est présenté comme quelqu’un de « miséricordieux et compatissant » qui « ne fera pas des reproches pour toujours, et [...] ne gardera pas de ressentiment pour des temps indéfinis ».
Sách Thi thiên miêu tả ngài là Đức Chúa Trời “có lòng thương xót và trắc ẩn”, ngài “không bắt tội luôn luôn, cũng chẳng căm giận mãi mãi”.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ compatir trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.