présenter ses condoléances trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ présenter ses condoléances trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ présenter ses condoléances trong Tiếng pháp.

Từ présenter ses condoléances trong Tiếng pháp có các nghĩa là chia buồn, phân ưu, điếu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ présenter ses condoléances

chia buồn

verb noun

phân ưu

verb noun

điếu

verb noun

Xem thêm ví dụ

» David envoya donc des messagers pour lui présenter ses condoléances.
Vậy, Đa-vít sai sứ giả đến chia buồn với Ha-nun vì vua cha của ông đã qua đời.
je pense que c'est gentil à lui de nous présenter ses condoléances.
Em nghĩ anh tử tế khi đến chia buồn với chúng ta.
Il lui présente ses condoléances pour Meredith Dale.
Cậu ấy sẽ gửi lời chia buồn về việc mất Meredith Dale.
Mais quand les messagers de David arrivèrent dans le pays des Ammonites+ pour présenter ses condoléances à Hanoun, 3 les princes des Ammonites dirent à Hanoun : « Crois- tu que c’est pour honorer ton père que David a envoyé ces hommes te présenter ses condoléances ?
Nhưng khi các tôi tớ Đa-vít vào xứ của dân Am-môn+ để an ủi Ha-nun 3 thì các quan người Am-môn nói với ông rằng: “Ngài nghĩ Đa-vít phái những kẻ an ủi đến để tôn vinh cha ngài ư?
» David envoya donc des messagers pour lui présenter ses condoléances.
Vậy, Đa-vít sai tôi tớ đến chia buồn với Ha-nun vì vua cha của ông đã qua đời.
Mais quand les messagers de David arrivèrent dans le pays des Ammonites, 3 les princes des Ammonites dirent à leur roi Hanoun : « Crois- tu que c’est pour honorer ton père que David a envoyé ces hommes te présenter ses condoléances ?
Nhưng khi các tôi tớ Đa-vít vào xứ của dân Am-môn 3 thì các quan người Am-môn nói với Ha-nun, chúa của họ, rằng: “Ngài nghĩ Đa-vít phái những kẻ an ủi đến để tôn vinh cha ngài ư?
L’amour dont ont fait montre à son égard ses frères et sœurs spirituels, Témoins de Jéhovah, et les condoléances sincères qu’ils lui ont présentées. — Psaume 34:18.
Tình yêu thương mà các Nhân-chứng Giê-hô-va, các anh chị em thiêng liêng của bà, đã bày tỏ với bà cũng như những lời chia buồn thành thật của họ đã nâng đỡ tinh thần bà rất nhiều (Thi-thiên 34:18).

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ présenter ses condoléances trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.