commensurate trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ commensurate trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ commensurate trong Tiếng Anh.
Từ commensurate trong Tiếng Anh có các nghĩa là cùng diện tích với, tương xứng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ commensurate
cùng diện tích vớiadjective |
tương xứngadjective Other than something commensurate with your loyalty and experience. Nó sẽ tương xứng với lòng trung thành và kinh nghiệm của anh. |
Xem thêm ví dụ
We just responded commensurately. Chúng ta chỉ hành động tương ứng lại thôi. |
But if you have a perfectly awful life, and you feel miserable all the time, the way you feel is commensurate with your life, and it doesn't occur to you to think, "Maybe this is treatable." Nhưng nếu bạn thực sự sống một đời thảm hại và cảm thấy luôn sầu thảm, cảm giác này hoàn toàn tương xứng với đời sống của bạn, bạn sẽ không nghĩ rằng "Bệnh này chữa được." |
The breed is comparatively small, with commensurately low milk production. Giống này tương đối nhỏ, với sản lượng sữa tương đối thấp. |
Those that break the rules must be punished commensurately. Ai phạm luật sẽ bị trừng phạt thích đáng. |
Though he opposed the existence of the Federal Reserve, Friedman advocated, given its existence, a central bank policy aimed at keeping the growth of the money supply at a rate commensurate with the growth in productivity and demand for goods. Mặc dù ông phản đối sự tồn tại của Dự trữ Liên bang, Friedman vẫn ủng hộ sự tồn tại của nó, một chính sách ngân hàng trung ương nhằm giữ cung và cầu tiền ở trạng thái cân bằng, được đo bằng tốc độ tăng trưởng trong sản xuất và nhu cầu. |
It is by virtue of this and all other priesthood ordinances that the families of the earth shall be blessed.15 This sealing ordinance is so central to the Lord’s purposes that He has promised to the faithful who are not sealed in this life through no fault of their own this blessing in the life to come.16 No other doctrine in all of religion better confirms God’s commensurate love for both His sons and His daughters. Chính nhờ điều này và tất cả các giáo lễ chức tư tế khác mà các gia đình trên thế gian sẽ được phước.15 Giáo lễ gắn bó này là chính yếu đối với các mục tiêu của Chúa đến nỗi Ngài đã hứa ban cho những người trung tín, là những người đã không được làm lễ gắn bó trong cuộc sống này mà không phải do lỗi của họ, phước lành này trong cuộc sống mai sau.16 Không có một giáo lý nào khác trong tất cả các tôn giáo xác nhận rõ hơn tình thương yêu vô song của Thượng Đế đối với các con trai và các con gái của Ngài. |
Recent observations conclude, from 7.5 billion years after the Big Bang, that the expansion rate of the universe has likely been increasing, commensurate with the Open Universe theory. Những quan sát gần đây đã cho thấy, từ 7.5 tỷ năm sau Vụ nổ lớn, tỷ lệ mở rộng thực tế có tăng, cùng thời gian với lý thuyết Vũ trụ Mở, và được đánh dấu 'Đang tăng' trên thời gian biểu. |
Our sacrifice of praise —our giving praise to Jehovah by making known his name and proclaiming the good news— should be commensurate with our health and ability. Việc chúng ta dâng lễ vật là lời ngợi khen, tức ngợi khen Đức Giê-hô-va qua việc rao báo tin mừng và danh ngài, nên tùy thuộc vào sức khỏe và khả năng của mỗi người. |
The older men need to maintain the seriousness commensurate with age, yet at the same time be balanced, having full control of their feelings and impulses. Những người già cả thường cần tỏ ra nghiêm trang phù hợp với tuổi tác, nhưng đồng thời phải trung dung, hoàn toàn kiểm soát được tình cảm và những sự bốc đồng của mình. |
Other than something commensurate with your loyalty and experience. Nó sẽ tương xứng với lòng trung thành và kinh nghiệm của anh. |
In applying a technique during training, it is the responsibility of tori to prevent injury to uke by employing a speed and force of application that is commensurate with their partner's proficiency in ukemi. Trong việc áp dụng một kỹ thuật trong quá trình huấn luyện, trách nhiệm của tori là tránh làm bị thương uke bằng cách sử dụng tốc độ và lực đánh phù hợp với trình độ của đối phương trong ukemi. |
Each of the paradigms listed by Guba and Lincoln are characterized by axiomatic differences in axiology, intended action/impact of research, control of research process/outcomes, relationship to foundations of truth and knowledge, validity and trust (see below), textual representation and voice of the researcher and research participants, and commensurability with other paradigms. Mỗi mô hình được liệt kê bởi Guba và Lincoln được đặc trưng bởi sự khác biệt hiển nhiên trong thuyết giá trị, dự định hành động của nghiên cứu, kiểm soát quá trình nghiên cứu/tác động, mối quan hệ với nền tảng của chân lý và tri thức, tính hợp lệ, văn bản đại diện và tiếng nói của các nhà nghiên cứu/ học viên và có thể so sánh được với mô hình khác. |
These types of fund have low management fees (usually well beneath 1% pp. a.) and relatively low rates of return, commensurate with their low-risk investment style. Những dạng quỹ như vậy có chi phí quản lý quỹ thấp (thường dưới mức 1% một năm) và có lãi tương đối khiêm tốn, phù hợp với kiểu đầu tư rủi ro thấp. ^ Investopedia (Forbes Media). |
Pooja received her Bachelor of Medicine and Surgery commensurate with MD from the University of Auckland in 2011. Pooja nhận bằng Cử nhân Y khoa và Phẫu thuật tương xứng với MD từ Đại học Auckland vào năm 2011. |
Even in cases where there was no apparent political motivation, abuses almost never result in successful criminal prosecutions and commensurate prison terms if the perpetrator is in the military or police, or is politically connected. Ngay cả trong những vụ không có động cơ chính trị rõ ràng, nếu thủ phạm là người trong quân đội hay công an, hoặc có vây cánh chính trị, thì hành vi lạm quyền cũng hầu như không bao giờ dẫn đến các vụ truy tố hình sự có kết quả và mức án tù tương xứng. |
R&D personnel will rise from 432 in 2014 to 464 in 2015, with R&D expenditures rising commensurately from ¥4.503 billion in 2014 to ¥5.27 billion in 2015. Nhân viên R & D sẽ tăng từ 432 trong năm 2014 lên 464 trong năm 2015, với chi phí R & D tăng tương ứng từ 4.503 tỷ Yên trong năm 2014 lên 5.27 tỷ Yên trong năm 2015. |
Year eight, profits and revenue both go up, but not in a commensurate fashion. Năm tám, tiền lãi và thu nhập cùng tăng, nhưng không ở mức tương xứng. |
Consequently, such floodworks are only commensurate with the expenditure involved where significant assets (such as a town) are under threat. Do đó, kiểm soát lũ lụt như vậy chỉ phù hợp cho các tài sản quan trọng (chẳng hạn như một thị trấn) đang bị đe dọa do chi phí xây dựng cao. |
It seems basic to our constitutional principles that the extent of the right to assemble, and demonstrate and march along the highway in a peaceful manner ought to be commensurate with the enormity of the wrongs that are being protested and petitioned against. Căn cứ vào cơ sở nguyên tắc của hiến pháp, quy định phạm vi quyền được tự do tụ tập, biểu tình và tuần hành dọc theo quốc lộ với thái độ ôn hòa sẽ được chiếu theo mức độ dã man của hành vi gây tổn hại đang bị phản đối và kiến nghị. |
Have a simple family economy where children have specific chores or household duties and receive praise or other rewards commensurate to how well they do. Hãy có một đường lối điều hành giản dị trong gia đình để con cái gánh vác những công việc nhà nào đó hoặc bổn phận trong gia đình cùng nhận được lời khen ngợi hay phần thưởng khác xứng với việc làm của chúng. |
What does " commensurate " mean? Thích đáng " nghĩa là sao? |
He is also known as a traditionalist who demands respect commensurate with his status; even his closest friends refer to him as "Godfather" or "Don Corleone" rather than "Vito". Ông cũng được biết đến như một người theo truyền thống yêu cầu sự tôn trọng tương xứng với địa vị của mình; ngay cả những người bạn thân nhất của ông cũng gọi ông là "Bố già" hay "Ông trùm Corleone" thay vì tên "Vito". |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ commensurate trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới commensurate
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.