commendable trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ commendable trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ commendable trong Tiếng Anh.
Từ commendable trong Tiếng Anh có các nghĩa là đáng khen ngợi, đáng ca ngợi, đáng tuyên dương, đáng tán dương. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ commendable
đáng khen ngợiadjective Your dedication when you're on the job is most commendable, James. Sự cống hiến của anh dành cho công tác rất đáng khen ngợi, James. |
đáng ca ngợiadjective This is a commendable ideal, to say the least. Lý tưởng nêu trên thật đáng ca ngợi, điều mà ta phải nhìn nhận. |
đáng tuyên dươngadjective |
đáng tán dươngadjective |
Xem thêm ví dụ
In the last years, and following the global recession, Vietnam has achieved a commendable growth recovery. Trong vài năm gần đây, sau thời kỳ suy thoái toàn cầu Việt Nam đã phục hồi đà tăng trưởng ngoạn mục. |
An effective way to give counsel is to mix due commendation with encouragement to do better. Một cách hữu hiệu để cho lời khuyên là vừa khen thành thật vừa khuyến khích để một người làm tốt hơn. |
Afterwards, a result screen is shown, highlighting up to four individual players from both teams for their achievements during the match (such as damage dealt, healed or shielded, or time spent on the objective), and all players are given the option to commend one of them. Sau đó, màn hình kết quả được hiển thị, làm nổi bật lên đến bốn người chơi từ cả hai đội cho thành tích của họ trong trận đấu (như số máu được phục hồi, đã hồi phục hoặc đã chặn sát thương, hoặc thời gian dành cho mục tiêu) và tất cả các người chơi được trao tùy chọn khen thưởng một trong số những người chơi nổi bật đó. |
Are you personally like those Christians whom Peter was able to commend for not returning to this same “low sink of debauchery”? Chính cá nhân bạn có giống như các tín đồ đấng Christ mà Phi-e-rơ có thể khen vì đã không quay trở lại “sự dâm-dật bậy-bạ” như thế không? |
Make them feel welcome, introduce them to others, and commend them for being present. Giúp họ cảm thấy được ân cần đón tiếp, giới thiệu họ với người khác và khen ngợi sự hiện diện của họ. |
(Luke 10:2-12) When the disciples returned and reported on their success, Jesus commended and encouraged them. Trước khi phái các môn đồ đi, Chúa Giê-su cho họ những chỉ dẫn rõ ràng (Lu-ca 10:2-12). |
Madam, good night: commend me to your daughter. Madam đêm tốt, khen thưởng cho con gái của bạn. |
Elihu showed patience, listened carefully, commended where possible, and offered upbuilding counsel. —Job 32:6; 33:32. Ê-li-hu thể hiện sự kiên nhẫn, cẩn thận lắng nghe, khen mỗi khi có dịp và cho lời khuyên xây dựng.—Gióp 32:6; 33:32. |
To those of you who pay your tithing, I commend you. Tôi có lời khen ngợi các anh chị em nào đã đóng tiền thập phân của mình. |
One full-time minister says, “Commendation encourages me to work harder and to improve the quality of my ministry.” Một người truyền giáo trọn thời gian nói: “Lời khen khuyến khích tôi làm thánh chức nhiều hơn và tốt hơn”. |
Second, look for the opportunity to approach a person who deserves commendation or who needs to be built up. —1/15, page 23. Thứ nhì, tìm cơ hội để đến gặp người đáng được khen hay cần được xây dựng.—Số ra ngày 15 tháng 1, trang 23. |
When you move from that stage to young motherhood, there is a dramatic drop-off in outside commendation. Khi các em rời giai đoạn đó để đến vai trò làm người mẹ trẻ tuổi, thì có một sự giảm sút hẳn những lời tán thưởng hoặc phần thưởng từ những người khác. |
“I can’t remember receiving any commendation or affection from her.” Mẹ chẳng bao giờ khen tôi hoặc dành cho tôi những cử chỉ trìu mến”. |
He received many commendations, awards and medals during his military career. Ông đã nhận được rất nhiều tuyên dương, phần thưởng và huy chương trong sự nghiệp quân ngũ. |
27:11) Brother handling part concludes by commending young ones in congregation for their good works and exhorting them to communicate with their parents so that they may be strengthened spiritually throughout this school year. Anh điều khiển phần này kết thúc bằng cách khen những người trẻ trong hội-thánh về các việc lành của họ và khuyến khích họ nói chuyện cởi mở với cha mẹ để có thể được vững mạnh về thiêng liêng trong suốt niên học này. |
This is certainly to be commended.” Nỗ lực của quí vị chắc chắn đáng khen”. |
Budahas received a presidential commendation. Budahas đã nhận bằng khen của chính phủ. |
Since you appreciate it when you receive commendation, should you not, in turn, do your best to give commendation to others? —Read Matthew 7:12. Bạn cảm thấy vui mừng khi nghe người khác khen mình, vậy chẳng phải bạn cũng nên cố gắng để khen ngợi người khác sao?—Ma-thi-ơ 7:12. |
I commend you for striving diligently to gain an education and become an expert in your field. Tôi xin khen ngợi các anh em đang siêng năng cố gắng đạt được một học vấn và trở nên thành thạo trong lãnh vực của mình. |
By verbally praising his wife, a father sets a fine example for his son, encouraging him to be generous in commending his mate when he marries. Khi khen ngợi vợ mình, người cha nêu gương tốt cho con trai, khuyến khích con sẵn sàng khen ngợi người hôn phối sau khi kết hôn. |
From 29 October to 3 December, she penetrated the dangerous harbor at Chinnampo to sweep mines, and carried out this difficult assignment so well as to earn the Navy Unit Commendation. Từ ngày 29 tháng 10 đến ngày 3 tháng 12, nó xâm nhập vùng cảng nguy hiểm của Chinnampo để quét mìn, hoàn thành nhiệm vụ khó khăn này một cách hoàn hảo nên đã được tặng thưởng danh hiệu Đơn vị Tưởng thưởng Hải quân. |
A month later, the school vice-principal read a letter to the whole class praising Giselle for her honesty and commending her family for her good training and religious upbringing. Một tháng sau, hiệu phó của trường đọc một lá thư trước lớp để khen Giselle về tính lương thiện. |
Someone about to embark on an automobile trip might commend himself to “Saint” Christopher, patron of travelers, particularly of motorists. Một người sắp đi xa bằng xe có lẽ phó thác mình cho “Thánh” Christopher, thánh của các du khách, đặc biệt của những người lái xe ô tô. |
Gaius was commended for receiving fellow believers hospitably, “and strangers at that,” even as many of Jehovah’s people now entertain traveling overseers. Gai-út đã được khen ngợi khi đón tiếp nồng hậu những người cùng đức tin, và ngay cả “những người lạ” nữa, giống như nhiều người trong dân tộc của Đức Giê-hô-va ngày nay tiếp đãi các giám thị lưu động (III Giăng 1, 5-8). |
10 Time and again, Jehovah’s Witnesses have been commended by public officials for their clean, orderly, and respectful conduct and habits, seen particularly at their large conventions. 10 Nhiều lần Nhân Chứng Giê-hô-va được các công chức khen ngợi về hạnh kiểm và thói quen sạch sẽ, trật tự và lễ độ, đặc biệt tại các đại hội của họ. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ commendable trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới commendable
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.