combustible trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ combustible trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ combustible trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ combustible trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là nhiên liệu, 燃料. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ combustible

nhiên liệu

noun (material capaz de liberar energía cuando se oxida de forma violenta con desprendimiento de calor)

La última necesidad de Thoreau era el combustible.
Nhu cầu cuối cùng của Thoreau là nhiên liệu.

燃料

adjective

Xem thêm ví dụ

Muchos procesos industriales requieren grandes cantidades de calor y potencia mecánica, la mayoría de los cuales se suministran como gas natural, combustibles de petróleo y electricidad .
Nhiều quy trình công nghiệp đòi hỏi một lượng lớn nhiệt và năng lượng cơ học, hầu hết trong số đó được phân phối dưới dạng khí tự nhiên, xăng dầu, nhiên liệu dầu mỏ và điện.
Para evitar este fallo, SpaceX rediseñó los tanques y el sistema de abastecimiento de combustible.
Với thiết kế chịu lỗi, SpaceX trang bị nhiều hệ thống bay dự phòng cho tên lửa.
Va a llevar dos piezas de carga altamente clasificada a Tinian, a velocidad crucero. deteniéndose sólo en Pearl Harbor para abastecerse de combustible.
Anh sẽ chở hai kiện hàng tuyệt mật đến Tinian với tốc độ cao nhất,. Chỉ dừng ở Trân Châu Cảng tiếp nhiên liệu.
Revisión de combustible mínimo para despegue.
Xác nhận lượng nhiên liệu tối thiểu để cất cánh.
Necesitamos algo que no necesariamente tiene que tener el rendimiento de Internet, pero el departamento de policía tiene que poder llamar a los bomberos incluso sin Internet o los hospitales poder pedir combustible.
Vậy nên cái chúng ta cần là một thứ không thực sự cần thiết phải được phô ra ở trên Internet, nhưng mà sở cảnh sát phải có khả năng gọi cho đội phòng cháy chữa cháy ngay cả khi không có Internet, hay là bệnh viện cần phải gọi thêm xăng.
El acuerdo daba a KAI la responsabilidad de desarrollo y producción del fuselaje, cableado de la cabina, y sistema de combustible.
Thỏa thuận giao cho KAI phần phát triển và sản xuất khung thân, hệ thống dây trong cabin và hệ thống nhiên liệu.
El Kh-28 fue reemplazado por el Kh-58 en 1978, que tiene una velocidad y rango similares, pero reemplaza el motor de cohete de combustible dual con un propelente sólido RDTT mucho más seguro.
Tiếp sau Kh-28 là Kh-58 được thiết kế chế tạo năm 1978, Kh-58 có cùng tốc độ và tầm bắn nhưng đã thay động cơ tên lửa dùng hai loại nhiên liệu lỏng bằng một động cơ đẩy dùng nhiên liệu rắn an toàn hơn.
Mientras intentaba despegar, completamente lleno de combustible y sobrecargado, de la pista corta del Aeropuerto N'Dolo el An-32B no alcanzó la velocidad suficiente para subir su nariz, pero comenzó a elevarse.
Trong khi nỗ lực cất cánh trong tình trạng đầy nhiên liệu và quá tải từ đường băng ngắn của Sân bay N'Dolo, một chiếc An-32B không đạt đủ tốc độ để nâng mũi lên, chưa bắt đầu nâng.
No alcanza el combustible para alimentar los fuegos.
Chúng ta không có đủ nguyên liệu để duy trì ngọn lửa.
Sri Lanka actualmente consume combustibles fósiles, energía hidroeléctrica, energía eólica, energía solar y energía dendro para su generación diaria de energía.
Bài chi tiết: Tiết kiệm năng lượng ở Sri Lanka Sri Lanka hiện đang tiêu thụ nhiên liệu hóa thạch, thủy điện, Năng lượng gió và năng lượng mặt trời cho việc phát điện ngày này sang ngày khác.
De acuerdo con el libro Food in Antiquity (La alimentación en la antigüedad), “cada persona consumía 20 kilos [40 libras] de aceite de oliva al año como parte de su dieta; además, el aceite se usaba con fines cosméticos y como combustible para lámparas”.
Theo cuốn sách nói về thức ăn thời xưa (Food in Antiquity), “một người tiêu thụ 20kg dầu ô-liu mỗi năm, chưa kể đến lượng dầu ô-liu được dùng làm mỹ phẩm và đèn thắp sáng”.
Una mezcla de dióxidos de uranio y plutonio es usada en el combustible MOX.
Một hỗn hợp urani và plutoni dioxit được sử dụng làm nhiên liệu MOX.
Además, algunas industrias generan combustible a partir de productos de desecho que pueden utilizarse para proporcionar energía adicional.
Ngoài ra một số ngành công nghiệp tạo ra nhiên liệu từ các sản phẩm chất thải có thể được sử dụng để cung cấp năng lượng bổ sung.
Como país en desarrollo, es en nuestro mejor interés construir el desarrollo sin combustibles fósiles que puedan dañar a las personas en primer lugar.
Là một nước đang phát triển, nó là mối quan tâm hàng đầu của chúng tôi để phát triển mà không cần đến nhiên liệu hóa thạch gây tác hại tới người dân ở vị trí đầu tiên của chúng tôi.
Pero ir de la celulosa al etanol no es ecológicamente inteligente y pienso que tenemos que ser econológicamente inteligentes con la generación de combustibles.
Nhưng đi từ cellulose để có ethanol vẫn không khôn ngoan về mặt sinh thái, và tôi nghĩ là chúng ta cần phải tỏ ra khôn ngoan về việc sản xuất năng lượng.
No obstante, el cambrón, útil solo como combustible, representó el reinado del arrogante y asesino Abimelec, quien quiso dominar a otros, pero encontró un fin malo, en cumplimiento de la profecía de Jotán (Jueces 9:50-57).
Nhưng cây ngấy có gai, chỉ đáng đem chụm lửa, tượng trưng cho vương quyền của A-bi-mê-léc, vua ngạo mạn và tàn ác muốn khống chế kẻ khác, nhưng sau cùng đã chịu một số phận thảm khốc làm ứng nghiệm lời tiên tri của Giô-tham (Các Quan Xét 9:50-57).
¿Podríamos usar combustibles sin sentir ningún temor?
Ta sẽ có loại xăng dầu an toàn phải không?
Pero tal como nos enteramos al abordar las cuestiones del CO2, y también de los combustibles fósiles, no hay una única solución milagrosa.
Nhưng ngay khi chúng ta đã giải quyết được những vấn đề về CO2 và cả nhiên liệu hóa thạch, thì cũng không có ai mạ bạc đạn dược.
Lo peor de todo es que el Afrika Korps sólo tenía combustible para tres días.
Tuy nhiên, liên quân Đức-Hungary chỉ giữ được Arad không quá ba ngày.
Los autos pequeños son muy económicos debido a su bajo consumo de combustible.
Xe hơi nhỏ rất kinh tế bởi vì nó tiêu thụ ít xăng.
Quiero decir, ¿cuán asequible es continuar viviendo en los suburbios con los combustibles en alza?
Ý tôi là, khả năng chi trả của chúng ta đến đâu để tiếp tục sống ở vùng ngoại ô với giá gas đang tăng?
Recién agrandamos nuestras instalaciones en Antártica para desarrollar fuentes de energía renovable y eliminar la dependencia de los combustibles fósiles.
Gần đây chúng tôi đã mở rộng nghiên cứu ở Nam cực với hy vọng giảm chi phí phát triển, chuyển đổi các nguồn năng lượng loại bỏ việc dựa quá nhiều vào nhiên liệu hóa thạch.
Cuando hay que viajar largas distancias en automóvil, todos los pasajeros pueden contribuir para los gastos del combustible.
Khi phải lái xe nhiều, những người đi cùng xe có thể phụ giúp tiền xăng.
A ciudades canadienses como Vancouver, donde, de nuevo, consumen la mitad del combustible.
Các thành phố Canada như Vancouver, nơi một lần nữa, họ vẫn đang đốt một nửa nhiên liệu.
Además, los 40 B-45 del programa fueron equipados con un nuevo sistema defensivo y capacidad adicional de combustible.
Thêm vào đó, 40 chiếc B-45 được dành riêng cho chương trình Backbreaker này cũng được trang bị các hệ thống phòng thủ mới và các thùng nhiên liệu bổ sung.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ combustible trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.