combinar trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ combinar trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ combinar trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ combinar trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là đoàn kết, gia nhập, kết hợp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ combinar
đoàn kếtverb |
gia nhậpverb |
kết hợpverb Es importante porque combina tanto la cabeza como el corazón. Nó thực sự có ý nghĩa bởi có sự kết hợp của cả trái tim và bộ não. |
Xem thêm ví dụ
Una forma eficaz de aconsejar es combinar el encomio sincero con la exhortación a esforzarse por mejorar. Một cách hữu hiệu để cho lời khuyên là vừa khen thành thật vừa khuyến khích để một người làm tốt hơn. |
Si los partners tienen catálogos más pequeños con pistas que solo aparecen en un álbum, pueden combinar los feeds y distribuir únicamente un feed de álbum de música. Những đối tác có danh mục nhỏ hơn, trong đó các bản nhạc xuất hiện trên một album duy nhất có thể chọn kết hợp nguồn cấp dữ liệu và cung cấp nguồn cấp dữ liệu Album âm thanh đơn lẻ. |
Combinar Kung-fu con baile y canto. Kết hợp Võ Thiếu Lâm với ca nhạc. |
El espectáculo tiene dos conjuntos diferentes para cantar y entrevistas para combinar características de un programa de música y un espectáculo de variedades. Chương trình có 2 phần khác nhau là ca hát và phỏng vấn để kết hợp những đặc tính của chương trình thực tế và chương trình âm nhạc. |
En lugar de esto, puede combinar los anuncios de texto de Google Ads con las extensiones de precios para seguir ofreciendo planes de servicio a sus clientes potenciales. Thay vào đó, bạn hãy sử dụng quảng cáo văn bản của Google Ads có tiện ích giá để tiếp thị các gói dịch vụ với khách hàng tiềm năng. |
Por ejemplo, se pueden combinar diez etiquetas similares —cada una configurada con un activador que le ordena que se active en diez páginas independientes— en una sola etiqueta con un activador que use una variable de tabla de consulta para definir los valores de los campos relevantes. Ví dụ: Nếu có 10 thẻ tương tự nhau, mỗi thẻ được định cấu hình với một trình kích hoạt cho biết mỗi thẻ kích hoạt trên 10 trang riêng biệt, bạn có thể kết hợp 10 thẻ này thành một thẻ/trình kích hoạt kết hợp sử dụng biến Bảng tìm kiếm để đặt giá trị cho các trường có liên quan. |
Toda esta colección "Trotamundos" lleva el nombre de los planetas, no era para mí muy moderna en sí, pero brindó la oportunidad de especular sobre el futuro de nuestra raza en nuestro planeta y más allá, combinar una visión científica con un montón de misterio y alejarse de la edad de la máquina hacia a una nueva era de la simbiosis entre nuestros cuerpos, los microorganismos que habitamos, nuestros productos e, incluso, nuestros edificios. Toàn bộ bộ sưu tập Wanderers này, vốn được lấy theo tên của những hành tinh, dù không thực sự hợp thời trang với tôi nhưng nó cũng đưa ra một cơ hội tiên đoán về tương lai của loài người trên hành tinh và xa hơn nữa là kết hợp những tri thức khoa học với hàng loạt các bí ẩn và chuyển từ thời đại của máy móc sang một thời kì cộng sinh mới giữa các cá thể, những vi sinh vật mà chúng ta cư ngụ, những sản phẩm và cả những công trình. |
Es decir, en la factura consolidada solo se pueden combinar los costes acumulados después de que este cambio entre en vigor. Nói cách khác, chỉ những chi phí được tích lũy sau khi thay đổi này có hiệu lực mới có thể được kết hợp vào hóa đơn tổng hợp. |
En ese momento decidí que podía salir corriendo o emitir un juicio sobre esos jóvenes genios, o en vez de eso, convertir el juicio en curiosidad y ver si realmente podía combinar mis ojos sabios con sus ojos frescos. Vì vậy, tôi đã quyết định ngay lúc đó rằng tôi có thể chạy lên đồi, hoặc phán xét về những thiên tài trẻ tuổi này, hoặc thay vào đó, biến sự phán xét thành sự tò mò, và xem tôi có thể hòa hợp đôi mắt tinh tường tinh tường của mình với tầm nhìn mới của họ không. |
Combinar todos los sistemas, y con una condición: nunca -- si tienen un metro, si tienen un sistema de superficie, si tienen cualquier tipo de sistema -- nunca competir en el mismo espacio. Tôi muốn nói rằng chúng ta phải kết hợp tất cả các hệ thống, và với một điều kiện: đừng bao giờ -- nếu như các bạn có hệ thống điện ngầm, nếu như các bạn có hệ thống trên mặt đất nếu các bạn có bất kỳ hệ thống đi lại nào -- đừng bao giờ để chúng tranh nhau trên cùng không gian. |
Al combinar esos esfuerzos de obediencia con el prestar servicio a quienes te rodean, obtendrás mayor paz. Sự bình an tuyệt vời hơn sẽ đến khi các anh chị em phối hợp các nỗ lực của mình để vâng lời trong việc phục vụ những người xung quanh mình. |
Puedes combinar multitud de métricas personalizadas y ver información detallada sobre factores como impresiones, segmentación y conversiones. Bạn có thể kết hợp nhiều chỉ số tùy chỉnh, xem thông tin chi tiết về các yếu tố như lần hiển thị, nhắm mục tiêu và chuyển đổi. |
En función del objetivo, es posible que le convenga combinar las diferentes opciones. Tùy thuộc vào mục đích của mình, bạn có thể sử dụng kết hợp các tùy chọn này. |
Si usted selecciona esta casilla se creará un diccionario para combinar los diccionarios existentes Nếu bạn chọn ô này, một từ điển mới sẽ được tạo ra bằng cách trộn các từ điển đã có |
Cada espejo individual capturaría luz que luego podríamos combinar para componer la imagen. Mỗi chiếc gương sẽ thu thập ánh sáng để chúng ta có thể tổng hợp lại thành một bức ảnh. |
Pero a menos que uno aprenda a combinar poder duro con poder blando en estrategias que yo llamo de "poder inteligente", no se podrá hacer frente a los nuevos tipos de problemas que enfrentamos. Nhưng trừ khi bạn học được cách hòa trộn quyền lực "cứng" và "mềm" lại thành một chiến lược tôi gọi là quyền lực "thông minh", thì bạn sẽ không giải quyết được những vấn đề đang mắc phải. |
Las dimensiones y las métricas personalizadas permiten combinar los datos de Analytics con datos de otras fuentes, como los datos de CRM. Thứ nguyên và chỉ số tùy chỉnh cho phép bạn kết hợp dữ liệu Analytics với dữ liệu không phải của Analytics, ví dụ: dữ liệu CRM. |
De hecho, estos chicos actualmente trabajan para la NASA, y están tratando de ser pioneros en el uso de componentes genéricos artículos baratos, no especializados, que se pueden combinar y enviar al espacio. Thật sự, những người làm việc cho NASA họ đang cố gắng tiên phong trong việc sử dụng các bộ phận không còn sử dụng, những thứ rẻ nhưng không chuyên biệt hóa để có thể kết nối chúng lại và gửi chúng vào không gian |
De este modo, podrá combinar los datos de costes de esas fuentes externas con los datos de sesión de Analytics. Điều này cho phép bạn kết hợp dữ liệu chi phí từ các nguồn bên ngoài này với dữ liệu phiên trong Analytics. |
Al combinar tales iniciativas con el espíritu dispuesto y la disponibilidad de los voluntarios de la localidad, los resultados son muy animadores. Những nỗ lực trên khi được phối hợp với tinh thần sẵn sàng và tình nguyện của những người địa phương đã đem lại kết quả vô cùng khích lệ. |
El tamaño y el color de cada rectángulo representan distintas métricas, por lo que puede combinar diferentes aspectos de sus datos en una sola visualización. Kích thước và màu sắc trong từng hình chữ nhật đại diện cho các chỉ số khác nhau để bạn có thể kết hợp các khía cạnh khác nhau của dữ liệu vào một hiển thị duy nhất. |
Combinar la presentación por el maestro con otros métodos. Kết hợp phần trình bày của giảng viên với các phương pháp khác. |
Una vez que suba esta información, Analytics recuperará el ID de campaña del parámetro utm_id de una URL y combinará los datos del hit con el medio y la fuente asociados con ese ID de campaña concreto. Khi thông tin này đã được tải lên, Analytics sẽ truy lục ID chiến dịch từ thông số utm_id của URL và sau đó kết hợp dữ liệu lượt truy cập với Phương tiện và Nguồn được liên kết với ID chiến dịch cụ thể. |
Como alternativa, también podría concatenar varias columnas para combinar distintos valores de atributos en un solo ID único. Hoặc bạn nên nối nhiều cột với nhau để kết hợp các giá trị thuộc tính khác nhau thành một mã nhận dạng duy nhất. |
Decidieron combinar el material más fuerte producido por el reino vegetal con el material más elástico producido por el reino de los insectos: nanocelulosa con resilina. Chúng tôi quyết định ghép chất liệu mạnh mẽ nhất được tạo ra từ thực vật với chất đàn hồi nhất được tạo ra từ côn trùng -- tức là nonocellulose và resinlin. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ combinar trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới combinar
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.