pila trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ pila trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ pila trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ pila trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là pin, ngăn xếp, Ngăn xếp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ pila

pin

noun

Volví a casa por la noche con pilas y hielo.
Và tôi lái xe về nhà đêm hôm đó với pin và nước đá.

ngăn xếp

noun

Ngăn xếp

Xem thêm ví dụ

En algunas culturas, es muestra de mala educación que una persona se dirija a otra mayor que ella por su nombre de pila, a menos que se le invite a hacerlo.
Trong một số nền văn hóa, gọi người lớn tuổi hơn bằng tên bị xem là khiếm nhã trừ khi được phép.
Eddie sujeta la pila entre los dedos, una cosa pequeña que se llama níquel cadmio.
Eddie cầm cục pin bằng các ngón tay, một vật nhỏ được gọi là cadmi niken.
Conocemos a la gente por el nombre de pila.
Chúng tôi gọi tên nhau ở đây.
Después de un par de días, nos devolvían una pila de lo que nosotros llamábamos “ropa mojada”, y mi madre colgaba las prendas en la cuerda del patio del fondo para que se secaran.
Hai ngày sau, một đống đồ mà chúng tôi gọi là “đồ giặt ướt” sẽ được trả lại và Mẹ thường phơi khô đồ trên dây phơi quần áo ở ngoài sân sau.
Con todo respeto, mi señor, nuestro leal Granion no es más que una pila de cenizas.
Với tất cả lòng kính trọng, thưa ngài Granion trung thành của ta chỉ còn là tro bụi thôi.
Cinco metros después, una pila de jaulas destrozadas con gallinas sangrantes, aleteando agónicas.
Những chiếc lồng móp méo với lũ gà chết.
Puso una pila encima de cada uno de nosotros, y dijo: "Comiencen a unirlas unas con otras".
Anh đặt một cụm lên mỗi người chúng tôi và nói, "Hãy bắt tay vào đan chúng lại."
Quienes los aman los rodean mientras ellos son sumergidos y salen de la pila bautismal con un sentimiento de gran gozo.
Những người chúng yêu thương vây quanh chúng khi chúng được dìm mình xuống nước và ra khỏi hồ nước với một cảm giác vui mừng lớn lao.
Una vez abordado el barco, se descubrió un plato de comida egipcia a medio consumir, mapas franceses de mares norteafricanos, una pila de ropa y una bandera de Luxemburgo.
Lực lượng Tuần duyên khám phá tàu đã tìm thấy những phần ăn của người Ai Cập đã ăn được một nửa, bản đồ của Pháp về vùng biển Bắc Phi, và một lá cờ của Luxembourg trên tàu.
bajo una pila de recuerdos rotos
dưới vô vàn ký ức tan vỡ
¡ Esto es una pila de piedras y rocas!
Đây chỉ là mấy đống đá thôi mà.
Un día, mientras Ribeiro estaba en el trabajo, vio un libro titulado El secreto de la felicidad familiar en una pila de libros para reciclar.
Rồi một ngày tại sở làm, anh Ribeiro thấy trong đống sách sắp được tái chế có cuốn Bí quyết giúp gia đình hạnh phúc.
Su única recompensa era una pila creciente de piedras.
Anh ta chỉ có được một đống đá càng ngày càng cao.
La última imagen que no tenemos -- toda la pila era un vergel de vida.
Hình ảnh cuối cùng chúng tôi chưa có -- cả đống dầu là một bờ hào xanh của sự sống.
La primera vez que escalamos la pila de la confianza nos sentimos raros, incluso nos parece arriesgado, pero llegamos a un punto donde estas ideas nos parecen del todo normales.
Lần đầu tiên chúng ta phải tin cùng 1 lúc nhiều điều như thế, nó có vẻ rất kỳ cục và thậm chí có vẻ rất liều, nhưng chúng ta đạt đến được một điểm ở đó các ý tưởng dường như bình thường.
Si esa montaña es el hogar de un espíritu o una pila de minerales es irrelevante.
Dù đó là một nơi ở của một linh hồn hay một đống quặng thì cũng chẳng liên quan gì.
Era un montón de dinero, una pila gigante.
Đó là một đống tiền khổng lồ.
La pila bautismal del templo descansa sobre los lomos de doce bueyes (véase 2 Crónicas 4:2–4), representando simbólicamente a las doce tribus de Israel.
Hồ báp têm của đền thờ nằm ở trên lưng của mười hai con bò (xin xem 2 Sử Ký 4:2–4), là biểu tượng cho mười hai chi tộc Y Sơ Ra Ên.
Lo traemos al sitio en obras donde medimos cada caña con pequeñas reglas, tenemos en cuenta cada curva y elegimos una caña de bambú de la pila para construir la casa a tamaño natural.
Và chúng tôi mang nó đến nơi xây dựng, và với những cây thước nhỏ xíu chúng tôi đo mỗi trụ, và xem xét từng đường cong, rồi chúng tôi chọn tre trong đống để tái tạo lại mô hình thành ngôi nhà.
Tardé 45 minutos en bajar unos dos centímetros de la pila de tarjetas.
Tôi mất 45 phút để xem hết 1 inch trong tập danh thiếp đó.
¿Llamas a la primera dama por su nombre de pila?
Con đang gọi Đệ nhất Phu nhân bằng tên cúng cơm sao?
Selecciona una prueba para ver más información, como el nombre del dispositivo, el sistema operativo, la duración de la prueba, una captura de pantalla y un vídeo tomados durante la prueba, el resultado de la demo en bucle y los rastreos de la pila (si están disponibles).
Chọn một thử nghiệm để xem thông tin chi tiết hơn, chẳng hạn như tên, hệ điều hành của thiết bị, thời gian thử nghiệm, ảnh chụp màn hình và video từ thử nghiệm, thông tin đầu ra của vòng lặp demo và dấu vết ngăn xếp (nếu có).
¿Y tu nombre de pila?
Thế họ của cậu là gì?
Leí una pila de libros, y muchas páginas web, y traté de responder a esta pregunta:
Và tôi đã đọc cả tá sách, cả tá website và cố gắng trả lời câu hỏi
Era una pila de cajas y un trapeador y tropecé.
Tôi bị trượt chân ngã vào mấy cái hộp

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ pila trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.