collocate trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ collocate trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ collocate trong Tiếng Anh.
Từ collocate trong Tiếng Anh có nghĩa là sắp xếp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ collocate
sắp xếpverb |
Xem thêm ví dụ
Synsets include simplex words as well as collocations like "eat out" and "car pool." Loạt đồng nghĩa bao gồm các từ đơn cũng như các tổ hợp như "eat out" (ăn ở ngoài) và "car pool" (nhóm đi chung xe). |
The Gauss–Legendre methods form a family of collocation methods based on Gauss quadrature. Các phương pháp Gauss-Legendre tạo thành một họ của các phương pháp sắp đặt theo thứ tự dựa trên phép cầu phương Gauss quadrature. |
As a result, the range of problems that can be solved via direct methods (particularly direct collocation methods which are very popular these days) is significantly larger than the range of problems that can be solved via indirect methods. Kết quả là phạm vi của các bài toán có thể được giải quyết thông qua các phương pháp trực tiếp (đặc biệt là các phương pháp sắp xếp trực tiếp là rất phổ biến hiện nay) là lớn hơn đáng kể so với phạm vi của các bài toán có thể được giải bằng các phương pháp gián tiếp. |
All collocation methods are implicit Runge–Kutta methods, but not all implicit Runge–Kutta methods are collocation methods. Tất cả các phương pháp sắp đặt theo thứ tự đều là các phương pháp Runge-Kutta ẩn, nhưng không phải tất cả các phương pháp Runge-Kutta ẩn là các phương pháp sắp đặt theo thứ tự. |
This phrase may have originated in Middle English as a collocation of common names – similar to, for example, Tom, Dick, and Harry – with the religious connotations accruing later, or alternatively as a reference to Saint Peter and Saint Paul (who are often depicted jointly in Christian art and regarded similarly in theology). Cụm từ này có thể có nguồn gốc từ tiếng Trung Anh như một sắp xếp thứ tự của các tên thông dụng - tương tự, ví dụ, Tom, Dick và Harry - với ý nghĩa tôn giáo thêm vào sau này, hay cũng có thể có quan hệ đến thánh Peter và thánh Paul (thường được miêu tả chung với nhau trong nghệ thuật Kitô giáo và tương tự trong thần học). |
The reason for the relative ease of computation, particularly of a direct collocation method, is that the NLP is sparse and many well-known software programs exist (e.g., SNOPT) to solve large sparse NLPs. Tuy nhiên, thực tế NLP dễ giải hơn bài toán giá trị-biên.Để giảm bớt tính toán, đặc biệt là phương pháp sắp xếp trực tiếp, NLP là rất ít và rất nhiều các chương trình phần mềm nổi tiếng tồn tại (ví dụ, SNOPT) để giải các bài toán NLP lớn. |
In the latter case (i.e., a collocation method), the nonlinear optimization problem may be literally thousands to tens of thousands of variables and constraints. Trong trường hợp cuối cùng (ví dụ, là một phương pháp sắp xếp), bài toán tối ưu hóa phi tuyến có nghĩa là hàng ngàn đến hàng chục ngàn biến và hạn chế. |
Although his dynastic and temporal collocation is disputed, Danish Egyptologist Kim Ryholt believes that he likely was the founder of the Levantine-blooded Fourteenth Dynasty, while in older literature he was mainly considered a member of the Sixteenth Dynasty. Mặc dù vương triều và thứ tự thời gian của ông hiện đang được tranh luận, nhà Ai Cập học người Đan Mạch Kim Ryholt tin rằng ông có thể là người đã sáng lập nên vương triều thứ 14 có nguồn gốc Levant trong khi phần lớn các tài liệu cổ đều coi ông như là một thành viên của vương triều thứ 16. |
Egyptologists think that this collocation was meant to show up that the realm was flourishing under king Nephercheres. Các nhà Ai Cập học cho rằng cách nói này mang ngụ ý đó là vương quốc đã phát triển rực rỡ dưới triều đại của vua Nephercheres. |
Because the displays are not associated with each user, SAR scales naturally up to groups of users, thus allowing for collocated collaboration between users. Bởi vì màn hình này không liên kết với mỗi người SAR cân tự nhiên lên để nhóm của người sử dụng, do đó, cho phép collocated sự hợp tác giữa người sử dụng. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ collocate trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới collocate
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.