colon trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ colon trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ colon trong Tiếng Anh.
Từ colon trong Tiếng Anh có các nghĩa là dấu hai chấm, ruột kết, hai chấm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ colon
dấu hai chấmnoun |
ruột kếtnoun Brown rice has reduces the risk of colon cancer . Gạo lức giúp giảm nguy cơ mắc ung thư ruột kết . |
hai chấmnoun In the world of emoticons, I was colon, capital " D. " Trong thế giới của biểu tượng cảm xúc, tao là hai chấm viết hoa chữ D (: |
Xem thêm ví dụ
With most of the world moving away from colonialism during the late 1950s and early 1960s, the United Kingdom was subjected to pressure to de-colonize from both the United Nations and the Organization of African Unity (OAU). Do hầu hết thế giới thoát khỏi chủ nghĩa thực dân vào cuối thập niên 1950 và đầu thập niên 1960, Anh Quốc phải chịu áp lực phi thực dân hóa từ cả Liên Hiệp Quốc và Organization of African Unity (OAU). |
Colonization by Germanic peoples. Bản mẫu:Germanic peoples |
Both of Rizal's novels had a profound effect on Philippine society in terms of views about national identity, the Catholic faith and its influence on Filipino's choice, and the government's issues of corruption, abuse, and discrimination, and on a larger scale, the issues related to the effect of colonization on people's lives and the cause for independence. Cả hai cuốn tiểu thuyết của Rizal đều có tác động sâu sắc đến xã hội Philippines về bản sắc dân tộc, đức tin Công giáo và ảnh hưởng của nó đối với sự lựa chọn của người Philippines, và các vấn đề về tham nhũng, lạm dụng và phân biệt đối xử của Chính quyền Thực dân Tây Ban Nha, và rộng hơn, ảnh hưởng của việc xâm chiếm thuộc địa của các nước đế quốc và là nguyên nhân bùng nổ cách mạng. |
I just came from a friend of mine who has his head shoved so far up his colon that- - and I'm pretty sure this is true- - he's literally going to get himself killed. Tôi vừa từ chỗ bạn mình tới người cứ cắm đầu cắm cổ làm theo ý mình... và tôi khá chắc là chuyện này sẽ thật... anh ấy sẽ khiến mình bị giết. |
The Space Settlement Institute is searching for ways to make space colonization happen in our lifetimes. Viện chiếm dụng không gian (Space Settlement Institute) đang tìm kiếm cách để làm cho định cư không gian xảy ra trong cuộc đời của chúng ta. |
Vietnamese colonizers also directly seize land from the natives in addition to the coffee companies. Người thực dân Việt Nam cũng trực tiếp tịch thu đất đai từ người bản xứ và các công ty cà phê. |
Hyperplastic polyposis syndrome is a rare condition that has been defined by the World Health Organization as either: Five or more hyperplastic polyps proximal to the sigmoid colon, with two polyps greater than 10mm in diameter; or Any number of hyperplastic polyps proximal to the sigmoid colon in a person with a first degree relative who has hyperplastic polyposis syndrome; or More than 30 hyperplastic polyps of any size throughout the colon and rectum. Hội chứng polyposis là một tình trạng hiếm được xác định bởi Tổ chức Y tế Thế giới bằng: Lớn hơn 5 polyp tăng sản đại tràng đoạn gần đến đại tràng sigma, với 2 polyp có đường kínhlớn hơn 10mm, hoặc Số polyp bất kì với người thân trong 1 thế hệ (bố mẹ, anh chị em) mắc hội chứng polyposis, hoặc Hơn 30 polyp tăng sản kích thước bất kỳ khắp đạ tràng và trực tràng. |
Ethnic minority lands are subjected to settlement and colonization by ethnic Vietnamese Kinh supported by the Vietnamese government, as the native populations are driven out and their lands stolen in addition to their bad economic situation. Người dân tộc thiểu số người Kinh do chính phủ Việt Nam hỗ trợ vì dân bản địa bị tàn phá và đất đai bị đánh cắp ngoài tình trạng kinh tế tồi tệ của họ. |
In an attempt to fill the cities, cultivate the fields, and mine the ore, a large-scale attempt at colonization took place with colonists coming in "from all over the Roman world". Trong một nỗ lực để làm đầy các thành phố, trồng trọt các cánh đồng, và khai thác quặng, một nỗ lực thuộc địa hóa trên quy mô lớn đã diễn ra với những người khai hoang đến "từ khắp nơi trên thế giới La Mã" Những người định cư đã có một sự pha trộn không đồng nhất. |
Founded as late as 1853 during the German colonization of southern Chile, Puerto Montt soon outgrew older neighboring cities due to its strategic position at the southern end of the Chilean Central Valley being a gateway city into Chiloé Archipelago, Llanquihue and Nahuel Huapi lakes and Western Patagonia. Được thành lập vào cuối năm 1853 trong các thuộc địa của Đức ở miền nam Chile, Puerto Montt sớm vượt qua thành phố lân cận do vị trí chiến lược của nó ở cuối phía nam của thung lũng miền Trung Chile là một thành phố cửa ngõ vào Chiloé quần đảo, các hồ Llanquihue và hồ Nahuel Huapi và Tây Patagonia. |
From the institute he organized important scientific expeditions, which allowed a better knowledge about the health and life conditions in the interior of the country and contributed to the colonization of regions. Từ nơi này ông đã làm một cuộc hành trình vì khoa học diệu kỳ, giúp mang lại sự hiểu biết thấu đáo hơn về sức khỏe và cuộc sống của các vùng miền trong đất nước Brasil, đóng góp vào sự định cư của người dân ở các vùng khác nhau. |
During the Spanish colonization of Central America, all indigenous languages were eclipsed by Spanish, which became the new prestige language. Trong thời gian người Tây Ban Nha thực dân hóa Trung Mỹ, tất cả ngôn ngữ bản địa đều bị lấn át bởi tiếng Tây Ban Nha, ngôn ngữ uy tín mới. |
In the colonization of the new lands, a significant contribution was made by ethnic Ukrainians. Trong thời kỳ thuộc địa của những vùng đất mới, một đóng góp đáng kể đã được thực hiện bởi người dân tộc Ukraina. |
Many formed new tribes or confederations in response to European colonization. Nhiều bộ lạc mới thành lập hoặc liên minh để thích ứng với thực dân châu Âu. |
In its early years, it included the territories of Hermannstadt, Leschkirch (Nocrich), and Groß-Schenk (Cincu), the areas that were colonized the earliest by ethnic Germans in the region. Vào những năm tháng đầu tiên của nó, nó bao gồm lãnh thổ thuộc Hermannstadt, Leschkirch (Nocrich), và Groß-Schenk (Cincu), những vùng đó được khai phá sớm nhất bởi người Đức trong khu vực. |
The Monroe Doctrine, expressed in 1823, proclaimed the United States' opinion that European powers should no longer colonize or interfere in the Americas. Học thuyết Monroe, được phát biểu năm 1823, tuyên bố quan điểm của Hoa Kỳ rằng các cường quốc châu Âu không nên thuộc địa hóa hay can thiệp vào châu Mỹ nữa. |
Such devotion to the Word of God continued to live in the hearts of many pilgrims who sailed to colonize North America. Nhiều người dong buồm đi khai hoang vùng Bắc Mỹ cũng giữ lòng sùng kính Lời Đức Chúa Trời như thế. |
On July 13, 1985, Reagan underwent surgery at Bethesda Naval Hospital to remove cancerous polyps from his colon. Ngày 13 tháng 7 năm 1985, Reagan trải qua cuộc giải phẫu tại Bệnh viện Hải quân Bethesda để lấy bướu ung thư khỏi ruột kết của ông. |
From Adam's team, the top Public's vote went to Javier Colon. Với đội của Adam Levine, thí sinh được khán giả bình chọn nhiều nhất là Javier Colon. |
Anglo settlers are invited to colonize the area. Di dân Anh được mời tới cai trị khu vực. |
Turkey has never been colonized, so it remained as an independent nation after the fall of the Ottoman Empire. Thổ Nhĩ Kỳ chưa bao giờ bị chiếm đóng thành thuộc địa, vì vậy nó giữ được nên độc lập sau sự sụp đổ của đế chế Ottoman. |
Hostility between France and Britain, particularly over the colonization of North America, continued. Sự xung đột giữa Anh và Pháp, nhất là vấn đề thuộc địa tại Bắc Mỹ vẫn tiếp tục. |
The most cited feature is absence of ganglion cells: notably in males, 75% have none in the end of the colon (rectosigmoid) and 8% lack ganglion cells in the entire colon. Với tỷ lệ 1 trong 5.000 trẻ sinh ra, đặc điểm được trích dẫn nhiều nhất là sự vắng mặt của các tế bào hạch: đặc biệt ở nam giới, 75% không có ở cuối đại tràng (recto-sigmoid) và 8% thiếu các tế bào hạch trong toàn bộ ruột già. |
In 1924, he established the Palestine Jewish Colonization Association (PICA), which acquired more than 125,000 acres (50,586 ha) of land and set up business ventures. Vào năm 1924, ông thành lập Hiệp hội thực dân Do Thái tại Palestine (PICA), Hiệp hội đã mua hơn 125.000 mẫu Anh (50.586 ha) đất đai và thành lập những dự án kinh doanh. |
They had asked for his help, according to Dio, but instead he colonized their country, changed their place names, and executed their warriors under a pretext of coming to their aid. Họ đã yêu cầu sự giúp đỡ của ông ta, theo như Dio nói, nhưng thay vào đó ông ta thuộc địa hóa vùng đất của họ, thay đổi tên vùng đất của họ và hành quyết các chiến binh của họ dưới một lý do đến trợ giúp cho họ. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ colon trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới colon
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.