Colombia trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ Colombia trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ Colombia trong Tiếng Anh.
Từ Colombia trong Tiếng Anh có các nghĩa là Colombia, Cô-lôm-bi-a, colombia. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ Colombia
Colombiaproper (A country in northwestern South America, with capital Bogotá.) There's a reason magical realism was born in Colombia. Chủ nghĩa hiện thực huyền ảo được sinh ra ở Colombia là có lý do. |
Cô-lôm-bi-aproper (country in South America) |
colombia
There's a reason magical realism was born in Colombia. Chủ nghĩa hiện thực huyền ảo được sinh ra ở Colombia là có lý do. |
Xem thêm ví dụ
It is, however, widely accepted that the sport has origins in native aboriginals from the center of Colombia, where it might have been played in a similar form. Tuy nhiên, đa số đồng ý rắng môn thể thao này có nguồn gốc từ những thổ dân vùng trung tấm Colombia, nơi mà nó có thể đã được chơi dưới một dạng khác. |
▪ Pages 22-3: In Australia in 1974 and in Colombia in 1985, why did many lightly brush aside warnings of disaster, and with what results? ▪ Trang 22, 23: Vào năm 1974 ở Úc và năm 1985 ở Colombia, tại sao nhiều người đã gạt sang một bên những lời cảnh báo về tai họa, và hậu quả là gì? |
In 1994, Lozano won the Queen of Bambuco beauty contest in Caquetá, and won the national beauty queen title at the annual Carnival in Colombia in 1995. Năm 1994, Lozano đoạt giải Nữ hoàng của cuộc thi sắc đẹp Bambuco tại Caquetá và giành danh hiệu nữ hoàng sắc đẹp quốc gia tại Carnival hàng năm ở Colombia vào năm 1995. |
Colombia has the fastest growing major economy in the western world, and is only behind China worldwide. Colombia có nền kinh tế lớn tăng trưởng nhanh nhất trong thế giới phương Tây, và chỉ đứng sau Trung Quốc trên toàn thế giới.. ^ IMF ^ “Export Partners of Colombia”. |
So, I thought a lot about the first word I'd say today, and I decided to say "Colombia." Tôi đã nghĩ rất nhiều về từ đầu tiên mình sẽ nói ngày hôm nay và tôi quyết định đó là "Colombia". |
Please get me out of Colombia. Giúp tôi biến khỏi Colombia. |
We didn't understand in Colombia, if you live in the cities, you're very far away from where the war is actually happening, so you don't really understand it, and we asked the government to give us access to as many demobilized guerrillas as possible. Ở Colombia, nếu sống ở thành thị, bạn sẽ ở rất xa nơi cuộc chiến thật sự diễn ra, vì thế, bạn không thể hiểu hết được nó, chúng tôi đã yêu cầu được tiếp xúc với tất cả những du kích phục viên có thể liên lạc được. |
Rea Vaya and MIO (BRT in Cali, Colombia, opened 2009) were the first two systems to combine full BRT with some services that also operated in mixed traffic, then joined the BRT trunk infrastructure. Rea Vaya và Mio (hệ thống BRT tại Cali, Colombia, khai trương năm 2009) là hai hệ thống BRT đầu tiên kết hợp đầy đủ các đặc điểm của BRT với một số dịch vụ hoạt động giao thông hỗn hợp, sau đó nhập vào cơ sở hạ tầng của BRT. |
Please get us out of Colombia. Xin hãy đưa chúng tôi phắn khỏi Colombia. |
In Latin America, the fast-growing & emerging economies, oriented to free trade & free market development are called the Pacific Pumas of which consist of Mexico, Chile, Peru & Colombia. Ở khu vực Mỹ Latinh, các nền kinh tế mới nổi và tăng trưởng nhanh được định hướng phát triển thương mại tự do và thị trường tự do, thì được gọi chung là Báo sư tử Thái Bình Dương (The Pacific Pumas), bao gồm México, Chile, Peru và Colombia. |
He used an improvised, quasi-Greek adjectival version of the name, "Colombeia", to mean papers and things "relating to Colombia", as the title of his archive of his revolutionary activities. Ông đã sử dụng một phiên bản ứng biến, tính từ gần như tiếng Hy Lạp của tên, Colombeia, nghĩa là "giấy tờ và những thứ liên quan đến Colombia", là tiêu đề kho lưu trữ các hoạt động cách mạng của mình. |
Lozano won a national beauty contest at the Carnival in Colombia in 1995. Lozano giành được danh hiệu cuộc thi sắc đẹp quốc gia tại Carnival ở Colombia vào năm 1995. |
"Portugal stay perfect, Colombia sneak through". “Bồ Đào Nha "nhấn chìm" Bỉ, Tây Ban Nha thắng nhọc nhằn”. |
Valencia is originally from Colombia. where she won the Reinado Nacional del Café, a national qualifying competition for the Reinado Internacional del Café (International Queen of Coffee) beauty pageant, in 2000 but was dethroned two days later when it was found she was married. Valencia đến từ Colombia. nơi cô giành được giải thưởng Reinado Nacional del Café, một cuộc thi vòng loại quốc gia cho cuộc thi sắc đẹp Reinado Internacional del Café (Nữ hoàng Cà phê Quốc tế) năm 2000, nhưng bị truất ngôi hai ngày sau đó khi việc cô đã kết hôn trước đó bị bại lộ. |
Kagaba natives in Colombia preferred missionary because of the stability it offers; they believed that if the woman moved during intercourse, the earth would slip off the shoulders of the four giants who held it up above the waters. Bộ tộc Kagaba ở Colombia ưa chuộng vị trí thông thường do tính ổn định của vị trí này mang lại; họ tin rằng nếu người nữ chuyển động khi đang giao hợp thì trái đất sẽ bị trượt khỏi vai của 4 người khổng lồ đang nâng nó lên khỏi mặt nước. |
His main bohío was in Bacatá with others in Funza and Cajicá, giving name to the present day capital of Colombia. Bohío chính của ông là ở Bacatá với những người khác ở Funza và Cajicá, đặt tên cho thủ đô hiện tại của Colombia. |
I know of only one person in Colombia with the balls big enough to go after that guy. Tôi chỉ biết duy nhất một người ở Colombia có gan đủ to để động vào gã đó. |
In 2008, Spain granted citizenship to 84,170 persons, mostly to people from Ecuador, Colombia and Morocco. Năm 2008, Tây Ban Nha cấp quyền công dân cho 84.170 người, hầu hết là người đến từ Ecuador, Colombia và Maroc. |
They died heroes for Colombia. Họ chết anh dũng vì Colombia. |
It is arboreal and nocturnal, inhabiting forests from Belize to northern Colombia. Loài này sống trên cây và hoạt động về đêm, nằm ở những khu rừng từ Belize tới miền bắc Colombia. |
Colombia also requires citizens of Cuba and holders of passports issued by Palestine to apply for a transit visa before transiting through the country. Colombia cũng yêu cầu công dân Cuba và người sở hữu hộ chiếu cấp bởi Palestine xin thị thực quá cảnh trước khi quá cảnh tại quốc gia này. |
There are two subspecies of the western lowland olingo: the nominate B. m. medius (Colombia and Ecuador) and B. m. orinomus (Panama and possibly Colombia). Có hai phân loài của olingo gồm B. m. medius (Colombia và Ecuador) và B. m. orinomus (Panama và có thể Colombia). |
It is found in humid primary forests from southern Nicaragua, through Costa Rica and Panama, into north-western Colombia. Phướn đất huyệt hung được tìm thấy trong các khu rừng nguyên sinh ẩm ướt từ miền nam Nicaragua, qua Costa Rica và Panama, ở phía tây bắc Colombia. |
In contrast, equatorial mountains in New Guinea, the Rwenzoris and Colombia have a snow line some 900 m (2,950 ft) lower. Ngược lại, các núi ở xích đạo thuộc New Guinea, Rwenzoris và Colombia có đường băng tuyết thấp hơn ở độ cao 900 mét (2.950 ft). |
After spending several days taking care of a problem while serving as president of the Colombia Cali Mission, Elder Jay Edwin Jensen, recently called to the Presidency of the Seventy, recalls opening his scriptures on the flight back to the mission home. Sau khi dành ra vài ngày để giải quyết một vấn đề trong khi phục vụ với tư cách là Chủ Tịch Phái Bộ Truyền Giáo Colombia Cali, Anh Cả Jay Edwin Jensen, vừa mới được kêu gọi vào Chủ Tịch Đoàn Nhóm Túc Số Thầy Bảy Mươi, nhớ lại ông đã giở thánh thư của mình ra trên chuyến bay trở về trụ sở phái bộ truyền giáo. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ Colombia trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới Colombia
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.