colleen trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ colleen trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ colleen trong Tiếng Anh.

Từ colleen trong Tiếng Anh có nghĩa là Ai-len cô gái. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ colleen

Ai-len cô gái

noun

Xem thêm ví dụ

Colleen Madamombe, born in 1964 in Salisbury, Rhodesia (now Harare, Zimbabwe following independence in 1980) received her secondary education at school in Kutama, between 1979 and 1984.
Colleen Madamombe, sinh năm 1964 tại Salisbury, Rhodesia (nay là Harare, Zimbabwe sau độc lập năm 1980) nhận được bằng trung học tại Kutama, từ năm 1979 đến năm 1984.
Colleen, can you go ahead and let the kitchen know that we're on our way?
Colleen, con có thế đến nhà bếp và cho họ biết là ta đang xuống, được chứ?
The following year, Shepherd went back to Los Angeles and soon won the role of Colleen Champion in the night-time drama, The Yellow Rose (1983), opposite Sam Elliott.
Năm sau, Sepherd trở lại Los Angeles và sớm giành được vai Colleen Champion trong bộ phim truyền hình vào ban đêm, The yellow rose (1983), đối diện với Sam Elliott.
Doctor Strange director and co-writer Scott Derrickson, composer Michael Giacchino, and costume designer Colleen Atwood all earned two individual nominations.
Đạo diễn và đồng biên kịch của Doctor Strange: Phù thủy tối thượng, Scott Derrickson, nhà soạn nhạc Michael Giacchino, và nhà thiết kế phục trang Colleen Atwood mỗi người đều nhận được hai đề cử cá nhân.
Colleen is a teacher.
Colleen là một giáo viên.
While some of her early work was inspired by observation of ants, bees, butterflies and caterpillars, Colleen became best known for her depiction of women and their Shona culture.
Trong khi một số công việc ban đầu của cô được lấy cảm hứng từ việc quan sát kiến, ong, bướm và sâu bướm, Colleen trở nên nổi tiếng với các tác phẩm mô tả phụ nữ và văn hóa Shona của họ.
According to Colleen Gill: "concern about the rapid reduction of indigenous vegetation in 1965 resulted in the formation of the Flora and Fauna preservation committee.
Theo Colleen Gill: "Mối lo ngại về việc sụt giảm nhanh chóng của thảm thực vật bản địa vào năm 1965 dẫn đến sự thành lập của Ủy ban bảo tồn động thực vật.
Muren, former members of the Seventy; Sister Colleen W.
Muren, các cựu thành viên của Nhóm Túc Số Thầy Bảy Mươi; Chị Colleen W.
Did Colleen tell you everything about me?
Colleen kể anh nghe hết mọi thứ về tôi sao?
Colleen has spoken to me about you quite a bit.
Colleen kể tôi nghe về anh khác nhiều.
You're wrong about Colleen.
Anh hiểu sai về Colleen rồi.
Now age 67, he is once again a missionary, but this time with a companion of his own choosing: Sister Colleen Going.
Giờ đây 67 tuổi, một lần nữa anh là một người truyền giáo, nhưng lần này với người bạn đời mà anh tự chọn: Chị Colleen Going.
Colleen became close friends with fellow female sculptor, Agnes Nyanhongo, and rapidly developed her own style of sculpting in the three years she stayed full-time at Chapungu.
Colleen trở thành bạn thân với nhà điêu khắc nữ đồng nghiệp, Agnes Nyanhongo, và nhanh chóng phát triển phong cách điêu khắc của riêng mình trong ba năm cô ở lại toàn thời gian ở Chapungu.
We're gonna take care of Bakuto, and we're doing it with Colleen.
Chúng ta sẽ xử lý tên Bakuto, và chúng ta sẽ cùng Colleen làm điều đó.
Hi, this is a friend of Colleen's.
Xin chào, tôi là bạn của Colleen.
I showed you how to heal Colleen, and I've just opened up a way for you to recharge your chi.
Tôi đã chỉ anh các trị thương cho Colleen, và tôi vừa khai sáng cho anh cách hồi phục khí.
Your form's getting a little sloppy, Colleen.
Dáng của em hơi nhão rồi đấy, Colleen.
And if you don't know Colleen, she's an artist, and I asked her, "Well, what's it like out there in the stratosphere of our idea space?"
Và nếu như bạn không biết Collen, cố ấy là một hoạ sỹ, và tôi hỏi cô ấy,"Sẽ như thế nào khi ở đó, ở tầng bình lưu của không gian ý tưởng của chúng ta?
Canadian Press via CANOE "Environmentalist Colleen McCrory dead at 57" July 3, 2007 Archived June 23, 2007, at Archive.today Toufexis, Anastasia (27 April 1992).
Truy cập ngày 18 tháng 1 năm 2011.”. ^ a ă “Canadian Press via CANOE "Environmentalist Colleen McCrory dead at 57" ngày 3 tháng 7 năm 2007”. ^ “Toufexis, Anastasia (ngày 27 tháng 4 năm 1992).
And I'm Colleen Wing, who's too broke to fix this door, so...
Còn tôi là Colleen Wing, người còn không thể sửa cái cửa này, nên...
People like Colleen.
Những người như Colleen.
Call me or Colleen as soon as you get this.
Gọi tôi hoặc Colleen ngay khi nhận được tin này.
The components of effective demand management, identified by George Palmatier and Colleen Crum, are: 1.
Các thành phần của quản lý nhu cầu hiệu quả, được xác định bởi George PalmatierColleen Crum, là: 1.
She also had two daughters —Colleen and Jennifer.
Mary cũng có hai con gái là Colleen và Jennifer.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ colleen trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.