collaboration trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ collaboration trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ collaboration trong Tiếng pháp.
Từ collaboration trong Tiếng pháp có các nghĩa là hợp tác, sự cộng tác. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ collaboration
hợp tácnoun Ceci étant dit, nous aimerions poursuivre notre collaboration. Chúng tôi muốn tiếp tục sự hợp tác như trước đây. |
sự cộng tácnoun Ils investissent dans le développement professionnel, la collaboration Họ đầu tư để nâng cao chuyên môn và sự cộng tác |
Xem thêm ví dụ
Alors pour Ebola, c'est la paranoïa d'une maladie infectieuse suivie par quelques cas transportés dans des pays riches qui ont rendu possible cette collaboration mondiale. Với Ebola sự bấn loạn nó gây ra cùng với việc có 1 số ca lây lan đến các nước phát triển đã khiến cho cộng đồng thế giới gắn kết với nhau cùng với sự nỗ lực của những nhà cung cấp vắc-xin hàng đầu, giờ thì chúng ta có những thứ này: Hai mẫu thử vắc-xin hữu nghiệm ở các quốc gia nhiễm Ebola |
En collaboration avec d’autres, l’Église a contribué à vacciner quelque dix-huit millions d’enfants et à fournir les produits de première nécessité aux Syriens dans les camps de réfugiés de Turquie, du Liban et de Jordanie. Cùng với những người khác, Giáo Hội đã giúp chủng ngừa cho khoảng 8 triệu trẻ em và đã giúp người Syria trong các trại tị nạn ở Thổ Nhĩ Kỳ, Lebanon, và Jordan với các nhu cầu thiết yếu của cuộc sống. |
Becky Bain d'Idolator a écrit, "Christina Aguilera peut se sentir assez bonne à cause de son début de film dans Burlesque, cependant, elle devrait sentir des remerciements beaucoup plus confiants à sa collaboration avec le rappeur T.I dans la belle chanson ' Castle Walls. Becky Bain từ Idolator viết rằng: "Christina Aguilera có thể đang hạnh phúc vì bộ phim Burlesque vừa công chiếu tại rạp, nhưng cô nên cảm thấy tự tin hơn nhờ sự hợp tác cùng rapper T.I. trong bài hát 'Castle Walls' tuyệt vời. |
En 1674, La Fontaine se lance dans un nouveau genre : l’opéra, avec un projet de collaboration avec Jean-Baptiste Lully, qui avorte. Vào năm 1674, La Fontaine đã bắt đầu với một thể loại mới đó là opera hợp tác với Jean-Baptiste Lully. |
En travaillant en étroite collaboration, ABMA et le Jet Propulsion Laboratory (JPL) ont achevé le travail de modification du Jupiter-C et ont construit Explorer 1 en 84 jours. Phối hợp chặt chẽ với nhau, ABMA và Phòng thí nghiệm Jet Propulsion (JPL) đã hoàn thành công việc sửa đổi Jupiter-C và hoàn thành tàu Explorer 1 trong 84 ngày. |
Il a d'abord été décrit par le zoologiste français Achille Valenciennes dans un ouvrage en 22 volumes intitulé Histoire naturelle des poissons, écrit en collaboration avec un autre zoologiste, Georges Cuvier. Nó được miêu tả lần đầu tiên bởi nhà động vật học người Pháp, Achille Valenciennes trong một tác phẩm 22 tập có tựa Histoire Naturelle des poissons (Lịch sử tự nhiên của cá), đây là một sự hợp tác với nhà động vật học Georges Cuvier. |
Le prototypage est la tâche charnière dans l'innovation, la collaboration et la créativité structurée dans la conception. Prototyping là hoạt động quan trọng trong cấu trúc sáng tạo, nghiên cứu khoa học và sự sáng tạo trong thiết kế. |
Parce que la phase finale de cette année ne sera pas seulement le point culminant d’une intense collaboration entre les pays hôtes et les organisateurs des matchs, mais aussi la première à se dérouler en Europe centrale et orientale. Vòng chung kết năm nay không chỉ là đỉnh cao của sự hợp tác giữa hai nước chủ nhà và giữa những người tổ chức các trận đấu mà còn là lần đầu tiên được diễn ra ở Trung và Đông Âu. |
Cet article attribue le taux élevé de divorces en Espagne non seulement à “ la perte des valeurs religieuses et morales ”, mais aussi à l’action conjuguée de deux autres facteurs : “ l’entrée des femmes sur le marché du travail et le manque de collaboration des maris pour ce qui est des tâches domestiques ”. Nhận xét về cuộc khảo sát của Viện nghiên cứu về Hôn nhân Gia đình, bài báo nói rằng tỉ lệ ly dị ở Tây Ban Nha tăng cao không chỉ vì người ta “bỏ qua tiêu chuẩn về đạo đức và tôn giáo”, nhưng cũng vì sự kết hợp của hai yếu tố khác: một là “phụ nữ tham gia vào lực lượng lao động” và hai là “nam giới không giúp đỡ trong công việc nhà”. |
ConceptShare - outil de collaboration interactive en ligne. ConceptShareTM: Công cụ tương tác trực tuyến. |
En collaboration avec Torsten Mauss, il joue également de la musique électronique sous le pseudonyme Tonetraeger. Hợp tác cùng Torsten Mauss, ông cũng phát hành âm nhạc điện tử dưới nghệ danh Tonetraeger. |
Sinon non." réalisé en collaboration avec le Quatuor Béla . Cổ đế mệnh Vũ Thang, chính vực bỉ tứ phương". |
Nous aurons l’occasion inestimable de ‘ servir Jéhovah dans la joie ’ et, en étroite collaboration les uns avec les autres, nous bâtirons de belles maisons, nous labourerons le sol, et en définitive nous soumettrons toute la terre (Psaume 100:1-3 ; Isaïe 65:21-24). Chúng ta sẽ có đặc ân “hầu-việc Đức Giê-hô-va cách vui-mừng”, và làm việc chung với nhau một cách hòa hợp khi xây cất những căn nhà xinh đẹp, canh tác đất đai và cuối cùng làm cho cả trái đất phục tùng. |
Collaboration Sự cộng tác |
Il est bien plus facile pour les scientifiques y compris les chercheurs médicaux, de demander la collaboration nécessaire en ce qui concerne les maths et les statistiques que pour les mathématiciens et les statisticiens de trouver des scientifiques capable d'utiliser leurs équations. Nó là dễ dàng hơn cho các nhà khoa học bao gồm các nhà nghiên cứu y tế, để yêu cầu sự hợp tác cần thiết về toán học và thống kê hơn là cho nhà toán học và thống kê tìm các nhà khoa học mà có thể sử dụng các phương trình của họ. |
Leur collaboration permettra à Coverdale d’apprendre les techniques de la traduction biblique auprès de Tyndale. Lúc đó, Coverdale đã học được nhiều điều từ Tyndale về nghệ thuật dịch Kinh Thánh. |
Gamania Entertainment a organisé une collaboration entre Clannad et leurs deux jeux en ligne massivement multijoueurs, Hiten Online et Holy Beast Online. Gamania Entertainment đã tổ chức một sự kiện trong đó có CLANNAD cùng hai game trực tuyến (MMOG) nhiều người chơi nhất của họ là Hiten Online và Holy Beast Online. |
Aujourd'hui, j'aimerais vous montrer ce qui est sorti de ces collaborations. Hôm nay, tôi muốn cho các bạn thấy sự hợp tác đó đã đem đến cái gì. |
Parfois notre guide, comme un marin, travaille en collaboration étroite avec nous, nous enseignant ce que nous devons savoir pour réussir à naviguer dans la vie. Đôi khi người hướng dẫn chúng ta, giống như một thủy thủ, làm việc sát cánh với chúng ta, giảng dạy chúng ta điều chúng ta cần biết để có thể sống thành công trong cuộc đời. |
La vision donne donc un excellent aperçu de l’étroite collaboration qui existe entre les oints et la “ grande foule ” sur la terre aujourd’hui. — Révélation 7:9 ; Ézékiel 42:14. Do đó, sự hiện thấy cho ta một hình ảnh đẹp đẽ về cách những người được xức dầu cùng làm việc chặt chẽ với “đám đông” trên đất ngày nay.—Khải-huyền 7:9, NW; Ê-xê-chi-ên 42:14. |
For a Better Day est une musique en collaboration avec Alex Ebert. "For a Better Day" có sự góp giọng của Alex Ebert. |
L'ouvrage a été conçu en collaboration avec l'ONG DC-Cam (Centre de documentation sur le Cambodge). Trung tâm Tài liệu Campuchia (DC-Cam, Documentation Center of Cambodia) |
Collaboration avec les missionnaires Làm việc với giáo sĩ |
Le conseil de paroisse les supervise, avec la collaboration de la présidence de l’École du Dimanche. Hội đồng tiểu giáo khu giám sát các buổi họp này, với sự phụ giúp của chủ tịch đoàn Trường Chủ Nhật. |
Bien qu’il ait arrêté ses études plus de quarante ans auparavant, il est resté un étudiant sérieux, recevant avec joie les conseils continus des frères plus expérimentés tandis qu’il supervisait l’interrégion Ouest de l’Amérique du Nord et trois interrégions en Utah, tandis qu’il était directeur exécutif du département du temple, et tandis qu’il était dans la présidence des soixante-dix, travaillant en étroite collaboration avec les Douze. Mặc dù ông đã rời trường đại học cách đây hơn 40 năm, nhưng ông vẫn còn là một sinh viên chăm chỉ, đón nhận sự hướng dẫn liên tục từ Các Vị Thẩm Quyền thâm niên của ông trong khi giám sát Các Giáo Vùng Tây Bắc Mỹ, Tây Bắc, và ba Giáo Vùng Utah; đã phục vụ với tư cách là Giám Đốc Điều Hành của Sở Đền Thờ; và đã phục vụ trong Chủ Tịch Đoàn của Nhóm Túc Số Thầy Bảy Mươi, làm việc chặt chẽ với Nhóm Túc Số Mười Hai. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ collaboration trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới collaboration
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.